Đọc nhanh: 男子汉大丈夫 (nam tử hán đại trượng phu). Ý nghĩa là: (coll.) he-man.
Ý nghĩa của 男子汉大丈夫 khi là Từ điển
✪ (coll.) he-man
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男子汉大丈夫
- 这 孩子 胖胖的 、 大 眼睛 , 真叫人 怜爱
- đứa bé mầm mập, cặp mắt to to, thật là đáng yêu .
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 分子 大小 约 几埃
- Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 夫子 气
- tính khí đồ gàn
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 做 一个 堂堂正正 的 男子汉
- làm một hảo hán quang minh chính đại.
- 男子汉 可 别 那样 小气
- Đàn ông đừng nhỏ mọn như vậy.
- 大夫 , 我 肚子 太疼 了
- Bác sĩ, bụng tôi đau quá đi.
- 大丈夫
- Đại trượng phu
- 子 非 三闾大夫 欤
- ngài không phải là Tam Lư đại phu sao?
- 丈夫 给 妻子 温馨 的 礼物
- Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 大丈夫 敢做敢当
- đại trượng phu dám làm dám chịu
- 男子汉 不怕困难 和 挑战
- Đàn ông không sợ khó khăn và thử thách.
- 有 几个 年龄 较大 的 男孩子 在 操场上 对 他 动武
- Có một số nam sinh lớn tuổi đang tấn công anh ta trên sân chơi.
- 有 的 妇女 干起 活儿 来 , 赛过 男子汉
- có những người phụ nữ làm việc còn hơn cả đàn ông.
- 巾帼丈夫 ( 有 男子 气概 的 女子 )
- người phụ nữ mang khí phách của đấng trượng phu.
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
- 男子汉 要 有 担当 精神
- Đàn ông phải có tinh thần trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 男子汉大丈夫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 男子汉大丈夫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丈›
大›
夫›
子›
汉›
男›