Đọc nhanh: 求成 (cầu thành). Ý nghĩa là: Giảng hòa. ☆Tương tự: cầu hòa 求和. Cầu được thành công. ◇Trang Tử 莊子: Ngô văn chi phu tử; sự cầu khả; công cầu thành; dụng lực thiểu; kiến công đa giả; thánh nhân chi đạo. Kim đồ bất nhiên 吾聞之夫子; 事求可; 功求成; 用力少; 見功多者; 聖人之道. 今徒不然 (Thiên địa 天地) Ta nghe thầy dạy; việc cầu cho được; công cầu cho nên; dùng sức ít mà thấy công nhiều; đó là đạo của thánh nhân. Nay lại không phải vậy..
Ý nghĩa của 求成 khi là Động từ
✪ Giảng hòa. ☆Tương tự: cầu hòa 求和. Cầu được thành công. ◇Trang Tử 莊子: Ngô văn chi phu tử; sự cầu khả; công cầu thành; dụng lực thiểu; kiến công đa giả; thánh nhân chi đạo. Kim đồ bất nhiên 吾聞之夫子; 事求可; 功求成; 用力少; 見功多者; 聖人之道. 今徒不然 (Thiên địa 天地) Ta nghe thầy dạy; việc cầu cho được; công cầu cho nên; dùng sức ít mà thấy công nhiều; đó là đạo của thánh nhân. Nay lại không phải vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求成
- 他 是 斗姓 的 成员
- Anh ấy là thành viên của họ Đẩu.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 他 肯做 , 这事 能成
- Anh ấy đồng ý làm, việc này sẽ thành công.
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 请 按照 教材 的 要求 完成 作业
- Hãy hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo trình.
- 力求 全面完成 生产 计划
- Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
- 他 以 健康 为 代价 追求 成功
- Anh ta đánh đổi sức khỏe để theo đuổi thành công.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 主人 要求 仆人 完成 任务
- Chủ yêu cầu người hầu hoàn thành nhiệm vụ.
- 我 追求 更 高 的 职业 成就
- Tôi theo đuỏi thành tựu nghề nghiệp cao hơn.
- 务求 早日 完成 生产 任务
- phải sớm hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.
- 他 敢于 追求 成功 目标
- Anh ấy dám theo đuổi mục tiêu thành công.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
- 他 务求 成功 , 付出 了 很多 努力
- Anh ấy mưu cầu thành công, đã bỏ ra nhiều nỗ lực.
- 厂家 已 在 试验 制造 , 完全符合 所 要求 的 规格 , 可望 在 两周 内 完成
- Nhà sản xuất đang thử nghiệm sản xuất và hoàn toàn đáp ứng được các tiêu chuẩn yêu cầu, dự kiến sẽ hoàn thành trong vòng hai tuần.
- 他 只身 努力 求 成功
- Anh ấy một mình cố gắng để đạt được thành công.
- 她 的 追求 是 获得成功
- Mong cầu của cô ấy là đạt được thành công.
- 同学们 都 能 严格要求 自己 , 努力 养成 良好 的 道德品质
- Học sinh đều có thể yêu cầu nghiêm khắc bản thân và cố gắng phát triển các phẩm chất đạo đức tốt.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 求成
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 求成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
求›