Đọc nhanh: 求仙 (cầu tiên). Ý nghĩa là: Tu luyện; dùng thuốc; tịch cốc... để được trường sinh; không bao giờ già. ◇Lí Thiện 李善: Vũ Đế tác đồng lộ bàn; thừa thiên lộ; hòa ngọc tiết ẩm chi; dục dĩ cầu tiên: 武帝作銅露盤; 承天露; 和玉屑飲之; 欲以求仙 (Chú dẫn "Tam phụ cố sự" 注引 "三輔故事")..
Ý nghĩa của 求仙 khi là Danh từ
✪ Tu luyện; dùng thuốc; tịch cốc... để được trường sinh; không bao giờ già. ◇Lí Thiện 李善: Vũ Đế tác đồng lộ bàn; thừa thiên lộ; hòa ngọc tiết ẩm chi; dục dĩ cầu tiên: 武帝作銅露盤; 承天露; 和玉屑飲之; 欲以求仙 (Chú dẫn "Tam phụ cố sự" 注引 "三輔故事").
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求仙
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 她 哀求 我 再 给 她 一次 机会
- Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 求情 告饶
- van xin tha thứ.
- 求情 告饶
- cầu xin tha thứ
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 恳求
- thành khẩn thỉnh cầu.
- 吁求
- lên tiếng yêu cầu
- 苛求
- yêu cầu quá khắt khe.
- 追求
- Theo đuổi.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 遇到困难 时 , 人们 就 求仙
- Khi gặp khó khăn mọi người sẽ cầu thần tiên.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 求仙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 求仙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仙›
求›