tǎn

Từ hán việt: 【thảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảm). Ý nghĩa là: tấm thảm. Ví dụ : - 。 Tôi vừa mua một tấm thảm mới.. - 。 Tấm thảm len này rất mềm mại.. - 。 Trong phòng khách trải thảm màu đỏ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tấm thảm

毯子

Ví dụ:
  • - 我刚 wǒgāng mǎi le 一条 yītiáo xīn 毯子 tǎnzi

    - Tôi vừa mua một tấm thảm mới.

  • - zhè tiáo 毛毯 máotǎn 非常 fēicháng 柔软 róuruǎn

    - Tấm thảm len này rất mềm mại.

  • - 客厅 kètīng zhe 红色 hóngsè de 地毯 dìtǎn

    - Trong phòng khách trải thảm màu đỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - kàn 满山遍野 mǎnshānbiànyě dōu shì 金色 jīnsè de 像是 xiàngshì le 一层 yīcéng 金色 jīnsè de 地毯 dìtǎn

    - Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.

  • - 绿茸茸 lǜróngróng de yáng 胡子 húzi 草像 cǎoxiàng 绒毯 róngtǎn zi 一样 yīyàng zài 地上 dìshàng

    - Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.

  • - 华贵 huáguì de 地毯 dìtǎn

    - tấm thảm lộng lẫy

  • - zhè 地毯 dìtǎn hěn 耐用 nàiyòng shì ma

    - Tấm thảm này rất bền, phải không?

  • - 地板 dìbǎn 上铺 shàngpù zhe 一张 yīzhāng 地毯 dìtǎn

    - Sàn nhà được trải một tấm thảm.

  • - 保母 bǎomǔ bào 著个 zhùgè 孩子 háizi 进来 jìnlái 孩子 háizi 身上 shēnshàng guǒ zhù 暖暖的 nuǎnnuǎnde 毯子 tǎnzi

    - Một người giữ trẻ ôm một đứa trẻ vào trong, trên người đứa trẻ được bọc trong một cái chăn ấm áp.

  • - 我们 wǒmen jiāng 地毯式 dìtǎnshì 轰炸 hōngzhà 炸平 zhàpíng 三英里 sānyīnglǐ 半宽 bànkuān de 地区 dìqū

    - Chúng ta sẽ ném bom rải rác tại một khu vực rộng ba dặm rưỡi.

  • - 地毯 dìtǎn shàng yǒu 一些 yīxiē 污渍 wūzì

    - Có một số vết bẩn trên thảm.

  • - 每张 měizhāng chuáng de 尾端 wěiduān fàng yǒu 备用 bèiyòng 毛毯 máotǎn

    - Mỗi giường đều được để một chăn lông dự phòng ở cuối.

  • - de 起居室 qǐjūshì de 墙上 qiángshàng guà zhe 一块 yīkuài 壁毯 bìtǎn

    - Trên tường phòng khách của tôi có treo một mảnh thảm trang trí.

  • - 会有 huìyǒu 红毯 hóngtǎn ma

    - Sẽ có một thảm đỏ?

  • - gěi 一条 yītiáo 毯子 tǎnzi

    - Anh ấy đưa tôi một tấm thảm.

  • - mǎi le 一领 yīlǐng xīn 毛毯 máotǎn

    - Anh ấy mua một chiếc chăn mới.

  • - zhè tiáo 毯子 tǎnzi 非常 fēicháng 柔软 róuruǎn

    - Chiếc thảm này rất mềm mại.

  • - 门口 ménkǒu de 地毯 dìtǎn shì xīn de

    - Thảm ở cửa là mới.

  • - 毯子 tǎnzi jiā zài 床上 chuángshàng

    - Tôi chất thêm chăn lên giường.

  • - zhè shì 编织 biānzhī de 地毯 dìtǎn

    - Tấm thảm này do cô ấy đan.

  • - zhè tiáo 毛毯 máotǎn 非常 fēicháng 柔软 róuruǎn

    - Tấm thảm len này rất mềm mại.

  • - 我刚 wǒgāng mǎi le 一条 yītiáo xīn 毯子 tǎnzi

    - Tôi vừa mua một tấm thảm mới.

  • - 水泥地 shuǐnídì 没铺 méipù 地毯 dìtǎn de jiǎo 感到 gǎndào 很凉 hěnliáng

    - Không có thảm trải trên sàn xi măng, đôi chân của tôi cảm thấy rất lạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毯

Hình ảnh minh họa cho từ 毯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+8 nét)
    • Pinyin: Tǎn
    • Âm hán việt: Thảm
    • Nét bút:ノ一一フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HUFF (竹山火火)
    • Bảng mã:U+6BEF
    • Tần suất sử dụng:Cao