Hán tự: 毯
Đọc nhanh: 毯 (thảm). Ý nghĩa là: tấm thảm. Ví dụ : - 我刚买了一条新毯子。 Tôi vừa mua một tấm thảm mới.. - 这条毛毯非常柔软。 Tấm thảm len này rất mềm mại.. - 客厅里铺着红色的地毯。 Trong phòng khách trải thảm màu đỏ.
Ý nghĩa của 毯 khi là Danh từ
✪ tấm thảm
毯子
- 我刚 买 了 一条 新 毯子
- Tôi vừa mua một tấm thảm mới.
- 这 条 毛毯 非常 柔软
- Tấm thảm len này rất mềm mại.
- 客厅 里 铺 着 红色 的 地毯
- Trong phòng khách trải thảm màu đỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毯
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 华贵 的 地毯
- tấm thảm lộng lẫy
- 这 地毯 很 耐用 , 是 吗 ?
- Tấm thảm này rất bền, phải không?
- 地板 上铺 着 一张 地毯
- Sàn nhà được trải một tấm thảm.
- 保母 抱 著个 孩子 进来 孩子 身上 裹 著 暖暖的 毯子
- Một người giữ trẻ ôm một đứa trẻ vào trong, trên người đứa trẻ được bọc trong một cái chăn ấm áp.
- 我们 将 以 地毯式 轰炸 炸平 三英里 半宽 的 地区
- Chúng ta sẽ ném bom rải rác tại một khu vực rộng ba dặm rưỡi.
- 地毯 上 有 一些 污渍
- Có một số vết bẩn trên thảm.
- 每张 床 的 尾端 放 有 备用 毛毯
- Mỗi giường đều được để một chăn lông dự phòng ở cuối.
- 我 的 起居室 的 墙上 挂 着 一块 壁毯
- Trên tường phòng khách của tôi có treo một mảnh thảm trang trí.
- 会有 红毯 吗
- Sẽ có một thảm đỏ?
- 他 给 我 一条 毯子
- Anh ấy đưa tôi một tấm thảm.
- 他 买 了 一领 新 毛毯
- Anh ấy mua một chiếc chăn mới.
- 这 条 毯子 非常 柔软
- Chiếc thảm này rất mềm mại.
- 门口 的 地毯 是 新 的
- Thảm ở cửa là mới.
- 我 把 毯子 加 在 床上
- Tôi chất thêm chăn lên giường.
- 这 是 她 编织 的 地毯
- Tấm thảm này do cô ấy đan.
- 这 条 毛毯 非常 柔软
- Tấm thảm len này rất mềm mại.
- 我刚 买 了 一条 新 毯子
- Tôi vừa mua một tấm thảm mới.
- 水泥地 没铺 地毯 我 的 脚 感到 很凉
- Không có thảm trải trên sàn xi măng, đôi chân của tôi cảm thấy rất lạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毯›