Đọc nhanh: 毯子 (thảm tử). Ý nghĩa là: thảm; tấm thảm. Ví dụ : - 桌子上有一条毯子。 Có một tấm thảm trên bàn.. - 这条毯子非常柔软。 Chiếc thảm này rất mềm mại.. - 他给我一条毯子。 Anh ấy đưa tôi một tấm thảm.
Ý nghĩa của 毯子 khi là Danh từ
✪ thảm; tấm thảm
厚实有毛绒的织物,可以铺、盖或作装饰品
- 桌子 上 有 一条 毯子
- Có một tấm thảm trên bàn.
- 这 条 毯子 非常 柔软
- Chiếc thảm này rất mềm mại.
- 他 给 我 一条 毯子
- Anh ấy đưa tôi một tấm thảm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毯子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 桌子 上 有 一条 毯子
- Có một tấm thảm trên bàn.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 保母 抱 著个 孩子 进来 孩子 身上 裹 著 暖暖的 毯子
- Một người giữ trẻ ôm một đứa trẻ vào trong, trên người đứa trẻ được bọc trong một cái chăn ấm áp.
- 他 给 我 一条 毯子
- Anh ấy đưa tôi một tấm thảm.
- 这 条 毯子 非常 柔软
- Chiếc thảm này rất mềm mại.
- 我 把 毯子 加 在 床上
- Tôi chất thêm chăn lên giường.
- 我刚 买 了 一条 新 毯子
- Tôi vừa mua một tấm thảm mới.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毯子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毯子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
毯›