Hán tự: 叹
Đọc nhanh: 叹 (thán). Ý nghĩa là: than thở; than; thán, khen ngợi; ca ngợi, ngâm nga. Ví dụ : - 他常常长吁短叹。 Anh ấy thường hay than vắn thở dài.. - 妈妈长叹一声,走进了房间。 Mẹ thở dài một tiếng, bước vào phòng.. - 你怎么总是唉声叹气? Sao bạn lúc nào cũng than thở vậy?
Ý nghĩa của 叹 khi là Động từ
✪ than thở; than; thán
叹气
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 妈妈 长叹一声 , 走进 了 房间
- Mẹ thở dài một tiếng, bước vào phòng.
- 你 怎么 总是 唉声叹气
- Sao bạn lúc nào cũng than thở vậy?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ khen ngợi; ca ngợi
发出赞美的声音
- 我们 都 赞叹 她 的 歌声
- Chúng tôi đều khen ngợi giọng hát của cô ấy.
- 我 对 他 的 智慧 感到 叹服
- Tôi cảm thấy khâm phục sự thông minh của anh ấy.
- 他 叹赏 这位 艺术家 的 作品
- Anh ấy ca ngợi tác phẩm của nghệ sĩ này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ngâm nga
吟哦
- 我 爷爷 喜欢 咏叹
- Ông nội tôi thích ngâm vịnh.
- 我 喜欢 听 爷爷 咏叹
- Tôi thích nghe ông ngâm vịnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叹
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 嗟叹
- ca thán.
- 连声 称叹
- ngợi khen không ngớt.
- 望洋兴叹
- than thở vì bất lực (nhìn ra biển khơi than thở).
- 拊 膺 长叹
- đấm ngực thở dài
- 扼腕叹息
- nắm cổ tay than thở.
- 废 然而 叹
- than van chán nản
- 叹赏 不 绝
- khen ngợi không dứt
- 跌足 长叹
- giậm chân thở dài
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 赞叹 不 置
- khen ngợi không thôi
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 喟然长叹
- than ngắn thở dài.
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 叹为观止
- khen ngợi vô cùng.
- 慨然 长叹
- xúc động thở dài.
- 赞叹不已
- ngợi khen mãi
- 他 啧啧 地 赞叹
- Anh ấy tặc lưỡi khen ngợi.
- 这巧 让 人 惊叹
- Kỹ năng này làm người ta kinh ngạc.
- 他 这样 夙夜 忧叹 , 让 身边 的 人 都 烦死 了
- cái bộ dạng than vãn suốt ngày của anh ấy làm mọi người thấy vô cùng phiền phức
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叹›