Đọc nhanh: 跪毯 (quỵ thảm). Ý nghĩa là: thảm nhỏ.
Ý nghĩa của 跪毯 khi là Danh từ
✪ thảm nhỏ
一种大约四尺乘六尺大小的东方小地毯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跪毯
- 跪拜
- Quỳ lạy.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 桌子 上 有 一条 毯子
- Có một tấm thảm trên bàn.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 华贵 的 地毯
- tấm thảm lộng lẫy
- 这 地毯 很 耐用 , 是 吗 ?
- Tấm thảm này rất bền, phải không?
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
- 伏阙 ( 跪 在 宫门 前 )
- quỳ trước cửa cung.
- 他们 在 丹墀 前 跪拜
- Họ quỳ bái trước thềm nhà vua.
- 地板 上铺 着 一张 地毯
- Sàn nhà được trải một tấm thảm.
- 她 跪下 来 祈求 帮助
- Cô ấy quỳ xuống cầu xin sự giúp đỡ.
- 保母 抱 著个 孩子 进来 孩子 身上 裹 著 暖暖的 毯子
- Một người giữ trẻ ôm một đứa trẻ vào trong, trên người đứa trẻ được bọc trong một cái chăn ấm áp.
- 他 跪 地 叩首 谢恩
- Anh ấy quỳ xuống dập đầu cảm tạ.
- 小孩 跪 地上 哭
- Đứa trẻ quỳ xuống khóc.
- 我们 将 以 地毯式 轰炸 炸平 三英里 半宽 的 地区
- Chúng ta sẽ ném bom rải rác tại một khu vực rộng ba dặm rưỡi.
- 地毯 上 有 一些 污渍
- Có một số vết bẩn trên thảm.
- 每张 床 的 尾端 放 有 备用 毛毯
- Mỗi giường đều được để một chăn lông dự phòng ở cuối.
- 他 突然 跪下 来
- Anh ấy đột nhiên quỳ xuống.
- 我 的 起居室 的 墙上 挂 着 一块 壁毯
- Trên tường phòng khách của tôi có treo một mảnh thảm trang trí.
- 水泥地 没铺 地毯 我 的 脚 感到 很凉
- Không có thảm trải trên sàn xi măng, đôi chân của tôi cảm thấy rất lạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跪毯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跪毯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毯›
跪›