Đọc nhanh: 此起彼落 (thử khởi bỉ lạc). Ý nghĩa là: lặp lại liên tục, tăng và giảm liên tiếp (thành ngữ).
Ý nghĩa của 此起彼落 khi là Thành ngữ
✪ lặp lại liên tục
repeating continuously
✪ tăng và giảm liên tiếp (thành ngữ)
to rise and fall in succession (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此起彼落
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 我们 一直 彼此 倾慕
- Chúng tôi luôn quý mến lẫn nhau.
- 他俩 彼此 倾慕 已 久
- Họ đã ngưỡng mộ nhau từ lâu.
- 彼此 心照
- hiểu lòng nhau
- 心潮 起落
- trong lòng thấp thỏm.
- 船身 随浪 起落
- thuyền bập bềnh theo sóng.
- 一起 一落
- bên nổi lên bên tụt xuống
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 这些 建议 彼此 打架
- Những đề xuất này mâu thuẫn với nhau.
- 此事 在 报上 披露 后 , 在 社会 上 引起 强烈反响
- việc này sau khi tiết lộ trên báo, gây xôn xao trong xã hội.
- 他们 热情 地 拥抱 彼此
- Họ ôm nhau nhiệt tình.
- 您 辛苦 啦 彼此彼此
- Bác vất vả quá - Cũng như bác vậy thôi!
- 大家 先 熟悉 熟悉 彼此 的 情况
- Trước tiên hãy làm quen với hoàn cảnh của nhau.
- 我们 一起 比 失去 彼此
- chúng tôi cùng nhau ăn thua đủ
- 零落 的 枪声 此起彼伏
- tiếng súng lác đác hết đợt này đến đợt khác.
- 树林 里 嘤 嘤 声 此起彼伏
- Tiếng chim hót líu lo vang lên trong rừng.
- 广场 上 欢乐 的 歌声 此起彼伏
- tiếng hát trên quảng trường vang lên từng hồi rộn rã.
- 我们 在 一起 共过 事 , 彼此 都 很 熟识
- chúng tôi đã từng cộng tác với nhau, đôi bên rất hiểu nhau.
- 他们 在 一起 处得 很 好 , 凡事 彼此 都 有 个 尽 让
- họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 此起彼落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 此起彼落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm彼›
此›
落›
起›