xīn

Từ hán việt: 【hân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hân). Ý nghĩa là: vui vẻ; vui mừng; mừng rỡ. Ví dụ : - 。 Chúng tôi vui vẻ đón năm mới.. - 。 Tôi vui mừng khi nhận được món quà.. - 。 Anh ấy vui vẻ chấp nhận lời mời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

vui vẻ; vui mừng; mừng rỡ

喜悦

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 欢欣 huānxīn 迎接 yíngjiē 新年 xīnnián

    - Chúng tôi vui vẻ đón năm mới.

  • - 欣喜 xīnxǐ 收到 shōudào le 礼物 lǐwù

    - Tôi vui mừng khi nhận được món quà.

  • - 欣然接受 xīnránjiēshòu le 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy vui vẻ chấp nhận lời mời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 欣喜 xīnxǐ 之情 zhīqíng 形于辞色 xíngyúcísè

    - niềm vui biểu lộ trong lời nói.

  • - 露出 lùchū le 欣慰 xīnwèi de 笑容 xiàoróng

    - Cô ấy nở nụ cười hài lòng.

  • - 心里 xīnli 聊感 liáogǎn 一丝 yīsī 欣慰 xīnwèi

    - Trong lòng anh ấy có chút vui mừng.

  • - de 微笑 wēixiào ràng 感到 gǎndào 欣慰 xīnwèi

    - Nụ cười của cô ấy làm tôi thấy yên tâm.

  • - 非常 fēicháng 欣慰 xīnwèi 结果 jiéguǒ hěn hǎo

    - Cô ấy cảm thấy rất hài lòng, kết quả rất tốt.

  • - 成功 chénggōng le 我们 wǒmen dōu hěn 欣慰 xīnwèi

    - Anh ấy thành công rồi, chúng tôi đều rất vui.

  • - 我们 wǒmen 收到 shōudào le 欣慰 xīnwèi de 消息 xiāoxi

    - Chúng tôi nhận được tin vui.

  • - 我们 wǒmen hěn 欣慰 xīnwèi 工作 gōngzuò 完成 wánchéng le

    - Chúng tôi cảm thấy rất hài lòng, công việc đã hoàn thành.

  • - 值得 zhíde 欣慰 xīnwèi de shì 通过 tōngguò le 考试 kǎoshì

    - Điều đáng vui mừng là cô ấy đã vượt qua kỳ thi.

  • - duì 儿子 érzi de 成功 chénggōng 感到 gǎndào 欣慰 xīnwèi

    - Bà hài lòng với thành công của con trai mình.

  • - 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng

    - thích điên lên

  • - de 心情 xīnqíng 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng

    - Tâm trạng của cô ấy vui mừng khôn xiết.

  • - 欣然前往 xīnránqiánwǎng

    - vui vẻ đi

  • - 欢欣鼓舞 huānxīngǔwǔ

    - vui mừng phấn khởi; hân hoan vui mừng

  • - 我们 wǒmen 欣然 xīnrán 首位 shǒuwèi 给予 jǐyǔ 美国 měiguó

    - Chúng tôi vui mừng trao vị trí đầu tiên cho Hoa Kỳ

  • - de 心情 xīnqíng 交集 jiāojí zhe 欢欣 huānxīn 紧张 jǐnzhāng

    - Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.

  • - 欣赏 xīnshǎng 那幅 nàfú xiù huà

    - Chiêm ngưỡng bức tranh thêu đó.

  • - hěn 欣赏 xīnshǎng

    - Tôi rất tán thưởng anh ấy.

  • - 艺术 yìshù 奇特 qítè zhí 欣赏 xīnshǎng

    - Nghệ thuật độc đáo đáng được thưởng thức.

  • - 即使 jíshǐ 没有 méiyǒu 血缘关系 xuèyuánguānxì 仍会 rénghuì 欣赏 xīnshǎng

    - Ngay cả khi không có quan hệ máu mủ, tôi vẫn sẽ đánh giá cao bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 欣

Hình ảnh minh họa cho từ 欣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Hân
    • Nét bút:ノノ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLNO (竹中弓人)
    • Bảng mã:U+6B23
    • Tần suất sử dụng:Cao