欣然 xīnrán

Từ hán việt: 【hân nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "欣然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hân nhiên). Ý nghĩa là: vui vẻ; vui sướng. Ví dụ : - 。 vui vẻ đi. - 。 vui vẻ tiếp thu; nhận vui vẻ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 欣然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 欣然 khi là Tính từ

vui vẻ; vui sướng

愉快地

Ví dụ:
  • - 欣然前往 xīnránqiánwǎng

    - vui vẻ đi

  • - 欣然接受 xīnránjiēshòu

    - vui vẻ tiếp thu; nhận vui vẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欣然

  • - 想当然 xiǎngdāngrán ěr

    - Nghĩ như vậy là phải thôi.

  • - 居然 jūrán zài 西弗吉尼亚州 xīfújíníyàzhōu yǒu 仓库 cāngkù

    - Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?

  • - 显然 xiǎnrán zài shuō 摩西 móxī

    - Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 奶奶 nǎinai 突然 tūrán duó le 记忆 jìyì

    - Bà nội đột nhiên mất ký ức.

  • - 突然 tūrán 打了个 dǎlegè

    - Anh ấy đột nhiên hắt xì.

  • - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • - a 居然 jūrán 忘记 wàngjì le

    - Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!

  • - 不胜 bùshèng 憾然 hànrán

    - thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.

  • - 鸿沟 hónggōu 似乎 sìhū 依然 yīrán 存在 cúnzài

    - Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.

  • - 四野 sìyě 阒然 qùrán

    - bốn bề đồng không vắng vẻ.

  • - 欣然命笔 xīnránmìngbǐ

    - vui vẻ nhận viết bài.

  • - 欣然前往 xīnránqiánwǎng

    - vui vẻ đi

  • - 我们 wǒmen 欣然 xīnrán 首位 shǒuwèi 给予 jǐyǔ 美国 měiguó

    - Chúng tôi vui mừng trao vị trí đầu tiên cho Hoa Kỳ

  • - 欣然接受 xīnránjiēshòu

    - vui vẻ tiếp thu; nhận vui vẻ.

  • - 欣欣然 xīnxīnrán yǒu 喜色 xǐsè

    - mặt mày vui sướng

  • - ér 雨霁 yǔjì 欣然 xīnrán 登山 dēngshān

    - một lát sau tạnh mưa, lại hăng hái leo núi.

  • - 欣然 xīnrán 允诺 yǔnnuò

    - vui vẻ nhận lời

  • - 欣然接受 xīnránjiēshòu le 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy vui vẻ chấp nhận lời mời.

  • - 突然 tūrán 攻击 gōngjī le 敌人 dírén

    - Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 欣然

Hình ảnh minh họa cho từ 欣然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欣然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Hân
    • Nét bút:ノノ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLNO (竹中弓人)
    • Bảng mã:U+6B23
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao