Đọc nhanh: 欣然 (hân nhiên). Ý nghĩa là: vui vẻ; vui sướng. Ví dụ : - 欣然前往。 vui vẻ đi. - 欣然接受。 vui vẻ tiếp thu; nhận vui vẻ.
Ý nghĩa của 欣然 khi là Tính từ
✪ vui vẻ; vui sướng
愉快地
- 欣然前往
- vui vẻ đi
- 欣然接受
- vui vẻ tiếp thu; nhận vui vẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欣然
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 他 显然 在 说 摩西
- Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 他 突然 打了个 嚏
- Anh ấy đột nhiên hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 不胜 憾然
- thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 四野 阒然
- bốn bề đồng không vắng vẻ.
- 欣然命笔
- vui vẻ nhận viết bài.
- 欣然前往
- vui vẻ đi
- 我们 欣然 把 首位 给予 美国
- Chúng tôi vui mừng trao vị trí đầu tiên cho Hoa Kỳ
- 欣然接受
- vui vẻ tiếp thu; nhận vui vẻ.
- 欣欣然 有 喜色
- mặt mày vui sướng
- 既 而 雨霁 , 欣然 登山
- một lát sau tạnh mưa, lại hăng hái leo núi.
- 欣然 允诺
- vui vẻ nhận lời
- 他 欣然接受 了 邀请
- Anh ấy vui vẻ chấp nhận lời mời.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欣然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欣然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm欣›
然›