桔子 júzi

Từ hán việt: 【kết tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "桔子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kết tử). Ý nghĩa là: quả quất; trái tắc. Ví dụ : - 。 Tôi thích ăn quả quất tươi.. - 。 Quả quất bán ở chợ rất ngọt.. - 。 Quả quất có lợi cho sức khỏe.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 桔子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 桔子 khi là Danh từ

quả quất; trái tắc

芸香科柑橘屬的一种水果,原產自中國

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan chī 新鲜 xīnxiān de 桔子 júzi

    - Tôi thích ăn quả quất tươi.

  • - 市场 shìchǎng shàng mài de 桔子 júzi 很甜 hěntián

    - Quả quất bán ở chợ rất ngọt.

  • - 桔子 júzi duì 健康 jiànkāng yǒu 好处 hǎochù

    - Quả quất có lợi cho sức khỏe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 桔子

Động từ + 桔子

cụm động tân

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zhà le 桔子 júzi zhī

    - Chúng tôi đã vắt nước quất.

  • - mǎi le 一袋 yīdài 桔子 júzi

    - Anh ấy đã mua một túi quất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桔子

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 蚊子 wénzi 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Muỗi thuộc họ côn trùng.

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • - 职工 zhígōng 子弟 zǐdì

    - con em công nhân viên chức

  • - 一个 yígè 叫做 jiàozuò 法兰克 fǎlánkè · 阿尔伯特 āěrbótè · 辛纳屈 xīnnàqū de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Một người tên là Francis Albert Sinatra.

  • - 这个 zhègè 桔子 júzi de 牙齿 yáchǐ dōu suān dào le

    - Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.

  • - 种子 zhǒngzi 苹果 píngguǒ huò 桔子 júzi 水果 shuǐguǒ de xiǎo 种子 zhǒngzi

    - Hạt giống, hạt nhỏ giống như hạt của quả táo hoặc quả cam.

  • - mǎi le 一袋 yīdài 桔子 júzi

    - Anh ấy đã mua một túi quất.

  • - 市场 shìchǎng shàng mài de 桔子 júzi 很甜 hěntián

    - Quả quất bán ở chợ rất ngọt.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 新鲜 xīnxiān de 桔子 júzi

    - Tôi thích ăn quả quất tươi.

  • - 桔子 júzi duì 健康 jiànkāng yǒu 好处 hǎochù

    - Quả quất có lợi cho sức khỏe.

  • - 我们 wǒmen zhà le 桔子 júzi zhī

    - Chúng tôi đã vắt nước quất.

  • - 这么 zhème 好吃 hǎochī de 桔子 júzi 竟然 jìngrán shuō 稀罕 xīhan

    - Quả quýt ngon như thế anh vậy mà nói không thèm.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 桔子

Hình ảnh minh họa cho từ 桔子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桔子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jié , Jú , Xié
    • Âm hán việt: Cát , Kiết , Kết , Quất
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DGR (木土口)
    • Bảng mã:U+6854
    • Tần suất sử dụng:Trung bình