• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
  • Pinyin: Jié , Jú , Xié
  • Âm hán việt: Cát Kiết Kết Quất
  • Nét bút:一丨ノ丶一丨一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木吉
  • Thương hiệt:DGR (木土口)
  • Bảng mã:U+6854
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 桔

  • Cách viết khác

    𣚃

Ý nghĩa của từ 桔 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cát, Kiết, Kết, Quất). Bộ Mộc (+6 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: § Xem “kết ngạnh” , § Xem “kết cao” , § Xem “kết ngạnh” , § Xem “kết cao” . Từ ghép với : cát cánh [jiégâng] (dược) Cát cánh. Xem [jú]., cát cánh [jiégâng] (dược) Cát cánh. Xem [jú]. Chi tiết hơn...

Cát
Kết
Quất
Âm:

Cát

Từ điển Trần Văn Chánh

* 桔槔

- cát cao [jiégao] Cần gàu, con quay để kéo nước (đặt trên mặt giếng);

* 桔梗

- cát cánh [jiégâng] (dược) Cát cánh. Xem [jú].

Từ điển phổ thông

  • 1. quả quít, quả cam
  • 2. (xem: kết cánh 桔梗)
  • 3. (xem: kết cao 桔槔)

Từ điển Thiều Chửu

  • Kết cánh cỏ kết cánh, dùng làm thuốc.
  • Kết cao con quay đặt ở trên mặt giếng để kéo nước lên cho dễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 桔槔

- cát cao [jiégao] Cần gàu, con quay để kéo nước (đặt trên mặt giếng);

* 桔梗

- cát cánh [jiégâng] (dược) Cát cánh. Xem [jú].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Xem “kết ngạnh”
* § Xem “kết cao”
Âm:

Quất

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Xem “kết ngạnh”
* § Xem “kết cao”