桔子汁 júzi zhī

Từ hán việt: 【kết tử trấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "桔子汁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kết tử trấp). Ý nghĩa là: Nước cam.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 桔子汁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 桔子汁 khi là Danh từ

Nước cam

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桔子汁

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 这个 zhègè 桔子 júzi de 牙齿 yáchǐ dōu suān dào le

    - Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.

  • - 种子 zhǒngzi 苹果 píngguǒ huò 桔子 júzi 水果 shuǐguǒ de xiǎo 种子 zhǒngzi

    - Hạt giống, hạt nhỏ giống như hạt của quả táo hoặc quả cam.

  • - 一个 yígè 橙子 chéngzi zhà 得出 déchū 一杯 yībēi 橙汁 chéngzhī

    - Một quả cam ép ra một ly nước cam.

  • - mǎi le 一袋 yīdài 桔子 júzi

    - Anh ấy đã mua một túi quất.

  • - 市场 shìchǎng shàng mài de 桔子 júzi 很甜 hěntián

    - Quả quất bán ở chợ rất ngọt.

  • - 我想 wǒxiǎng 喝点 hēdiǎn 椰子汁 yēzizhī

    - Tôi muốn uống chút nước dừa.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 新鲜 xīnxiān de 桔子 júzi

    - Tôi thích ăn quả quất tươi.

  • - 桔子 júzi duì 健康 jiànkāng yǒu 好处 hǎochù

    - Quả quất có lợi cho sức khỏe.

  • - 开始 kāishǐ 喝带 hēdài 果肉 guǒròu de 橘子汁 júzizhī le

    - Tôi bắt đầu uống nước cam có bã.

  • - 我们 wǒmen zhà le 桔子 júzi zhī

    - Chúng tôi đã vắt nước quất.

  • - 这种 zhèzhǒng 果子汁 guǒzizhī shuǐ 很多 hěnduō

    - loại trái cây này rất nhiều nước.

  • - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan 苹果汁 píngguǒzhī

    - Trẻ em thích nước táo.

  • - 椰子汁 yēzizhī 没什么 méishíme 营养价值 yíngyǎngjiàzhí

    - Nước dừa có ít giá trị dinh dưỡng.

  • - 这么 zhème 好吃 hǎochī de 桔子 júzi 竟然 jìngrán shuō 稀罕 xīhan

    - Quả quýt ngon như thế anh vậy mà nói không thèm.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 桔子汁

Hình ảnh minh họa cho từ 桔子汁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桔子汁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jié , Jú , Xié
    • Âm hán việt: Cát , Kiết , Kết , Quất
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DGR (木土口)
    • Bảng mã:U+6854
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī , Xié , Zhī
    • Âm hán việt: Chấp , Hiệp , Trấp
    • Nét bút:丶丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJ (水十)
    • Bảng mã:U+6C41
    • Tần suất sử dụng:Cao