Đọc nhanh: 桔子汁 (kết tử trấp). Ý nghĩa là: Nước cam.
Ý nghĩa của 桔子汁 khi là Danh từ
✪ Nước cam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桔子汁
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 种子 , 籽 如 苹果 或 桔子 水果 的 小 种子
- Hạt giống, hạt nhỏ giống như hạt của quả táo hoặc quả cam.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 他 买 了 一袋 桔子
- Anh ấy đã mua một túi quất.
- 市场 上 卖 的 桔子 很甜
- Quả quất bán ở chợ rất ngọt.
- 我想 喝点 椰子汁
- Tôi muốn uống chút nước dừa.
- 我 喜欢 吃 新鲜 的 桔子
- Tôi thích ăn quả quất tươi.
- 桔子 对 健康 有 好处
- Quả quất có lợi cho sức khỏe.
- 我 开始 喝带 果肉 的 橘子汁 了
- Tôi bắt đầu uống nước cam có bã.
- 我们 榨 了 桔子 汁
- Chúng tôi đã vắt nước quất.
- 这种 果子汁 水 很多
- loại trái cây này rất nhiều nước.
- 孩子 们 喜欢 苹果汁
- Trẻ em thích nước táo.
- 椰子汁 没什么 营养价值
- Nước dừa có ít giá trị dinh dưỡng.
- 这么 好吃 的 桔子 , 他 竟然 说 不 稀罕
- Quả quýt ngon như thế anh vậy mà nói không thèm.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桔子汁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桔子汁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
桔›
汁›