Đọc nhanh: 桔子汽水 (kết tử khí thuỷ). Ý nghĩa là: Nước cam có ga.
Ý nghĩa của 桔子汽水 khi là Danh từ
✪ Nước cam có ga
乐队,组建于2008年夏,乐队成员为主唱YIKO,吉它手胡茂杨,BASS手沈凯,鼓手蒋凯。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桔子汽水
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 燕子 擦 着 水面 飞
- chim yến bay lướt trên mặt nước
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 桌子 上 有 一个 热水瓶 子
- Trên bàn có một bình nước nóng.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 叶子 在 水面 上 漂着
- Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 这个 村子 里 家家户户 都 没有 自来水
- Trong ngôi làng này, mỗi gia đình đều không có nước máy.
- 热水 产生 大量 水汽
- Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.
- 冰镇 汽水
- nước ngọt ướp đá
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 汽碾 子
- cối xay hơi nước.
- 种子 需要 阳光 和 水分
- Hạt giống cần ánh sáng và nước.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 鱼子 藏 在 水草 里
- Trứng cá ẩn trong cỏ nước.
- 镜子 上 残留 着 水渍
- Trên gương còn sót lại vết nước.
- 种子 , 籽 如 苹果 或 桔子 水果 的 小 种子
- Hạt giống, hạt nhỏ giống như hạt của quả táo hoặc quả cam.
- 他 拿 着 汽水 瓶子
- Anh ta cầm bình nước ngọt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桔子汽水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桔子汽水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
桔›
水›
汽›