Đọc nhanh: 寻根溯源 (tầm căn tố nguyên). Ý nghĩa là: xem 追根 溯源 [zhui1 gen1 su4 nhân dân tệ2].
Ý nghĩa của 寻根溯源 khi là Thành ngữ
✪ xem 追根 溯源 [zhui1 gen1 su4 nhân dân tệ2]
see 追根溯源 [zhuī gēn sù yuán]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻根溯源
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 寻找 事故 的 根源
- truy tìm nguyên do sự cố
- 这次 活动 是 为了 寻根
- Hoạt động này là để tìm lại cội nguồn.
- 腐败 的 原因 传布 腐败 或 腐朽 的 根源
- Nguyên nhân của sự tham nhũng được lan truyền từ sự tham nhũng hoặc cái gốc của sự thối nát.
- 贿赂 是 腐败 的 根源
- Hối lộ là nguồn gốc của tham nhũng.
- 追本溯源
- đi tìm nguồn gốc ban đầu.
- 问题 的 根源 暴露 出来 了
- Nguyên nhân của vấn đề đã lộ ra.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 家学渊源 ( 家世 学问 的 传授 有 根源 )
- nguồn gốc của gia học (nguồn gốc học vấn lưu truyền trong gia đình.)
- 他们 在 追 它 的 根源
- Bọn họ đang truy tìm nguồn gốc của nó.
- 他 溯流而上 找 源头
- Anh ấy đi ngược theo dòng nước để tìm đầu nguồn.
- 贪婪 是 许多 祸根 之源
- Tham lam là nguồn gốc của nhiều mầm họa.
- 领导 指示 一定 要 把 这次 事故 的 根源 查清
- Lãnh đạo đã hướng dẫn chúng tôi tìm hiểu nguyên nhân sâu xa của vụ tai nạn này.
- 我们 要 挖出 问题 的 根源
- Chúng ta phải tìm ra gốc rễ của vấn đề.
- 这 条 河流 的 源头 很难 追溯
- Nguồn gốc của dòng sông này rất khó truy ngược.
- 犯罪行为 的 根源 是否 始 自幼 时
- Nguyên nhân của hành vi phạm tội có bắt nguồn từ thời thơ ấu hay không?
- 我 深信 自满情绪 是 我们 各种 问题 的 根源
- Tôi tin rằng tâm trạng tự mãn là nguồn gốc của mọi vấn đề của chúng ta.
- 我们 需要 追溯 这个 问题 的 根源
- Chúng ta cần truy ngược lại nguồn gốc của vấn đề này.
- 他 在 寻找 痛苦 的 根源
- Anh ấy đang tìm kiếm nguồn gốc của nỗi đau.
- 危机 根源 于 政策
- Khủng hoảng bắt nguồn từ chính sách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寻根溯源
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寻根溯源 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寻›
根›
源›
溯›