本原 běn yuán

Từ hán việt: 【bổn nguyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "本原" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bổn nguyên). Ý nghĩa là: bản nguyên; nguyên nhân đầu tiên (Về mặt triết học chỉ thực thể cơ sở nhất cấu thành thế giới hoặc căn nguyên đầu tiên của tất cả sự vật), gốc gác, bản tính. Ví dụ : - nguyên tắc cơ bản

Xem ý nghĩa và ví dụ của 本原 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 本原 khi là Danh từ

bản nguyên; nguyên nhân đầu tiên (Về mặt triết học chỉ thực thể cơ sở nhất cấu thành thế giới hoặc căn nguyên đầu tiên của tất cả sự vật)

哲学上指一切事物的最初根源或构成世界的最根本实体

Ví dụ:
  • - 基本 jīběn 原则 yuánzé

    - nguyên tắc cơ bản

gốc gác

使事物产生的根本原因

bản tính

原来的性质或个性

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本原

  • - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 原则 yuánzé

    - Dựa trên nguyên tắc công bằng.

  • - 基本 jīběn 原则 yuánzé

    - nguyên tắc cơ bản

  • - 原本 yuánběn 可以 kěyǐ 按时 ànshí 参加 cānjiā 会议 huìyì de dàn què le 半小时 bànxiǎoshí de chē

    - Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.

  • - 代沟 dàigōu de 根本原因 gēnběnyuányīn shì 缺乏 quēfá 沟通 gōutōng

    - Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.

  • - zhè 本书 běnshū shì 原版 yuánbǎn de

    - Cuốn sách này là bản gốc.

  • - 原本 yuánběn shì yǒu yóu 八名 bāmíng 教师 jiàoshī 组成 zǔchéng de 工作组 gōngzuòzǔ

    - Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên

  • - yuán 刊本 kānběn

    - nguyên bản.

  • - 这件 zhèjiàn shì 原原本本 yuányuánběnběn jiǎng gěi 他们 tāmen tīng

    - tôi kể đầu đuôi chuyện này cho họ nghe.

  • - 本着 běnzhe 创新 chuàngxīn de 原则 yuánzé

    - Dựa trên tinh thần sáng tạo.

  • - 原来 yuánlái 本是 běnshì 一场 yīchǎng sān P

    - Hóa ra đó là một ba người

  • - zhè 抄本 chāoběn 原件 yuánjiàn 不符 bùfú

    - Bản sao này không khớp với bản gốc.

  • - 原本穷末 yuánběnqióngmò 真相大白 zhēnxiàngdàbái

    - Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.

  • - 原稿 yuángǎo 已失 yǐshī 这是 zhèshì 副本 fùběn

    - Bản gốc đã bị mất, đây là bản sao.

  • - 根本 gēnběn de 原则 yuánzé 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu

    - Nguyên tắc cơ bản phải được tuân thủ.

  • - zài 研究 yánjiū 问题 wèntí de 本原 běnyuán

    - Ngọn nguồn của sự việc rất phức tạp.

  • - 本着 běnzhe 这个 zhègè 原则 yuánzé 工作 gōngzuò

    - Tôi làm việc theo nguyên tắc này.

  • - 保存 bǎocún le zhè 本书 běnshū de 原貌 yuánmào

    - Tôi giữ được nguyên dạng của cuốn sách.

  • - 日本 rìběn cóng 国外 guówài 进口 jìnkǒu 各种 gèzhǒng 原料 yuánliào

    - Nhật Bản nhập khẩu nhiều nguyên liệu thô khác nhau từ nước ngoài.

  • - 本着 běnzhe 平等互利 píngděnghùlì de 原则 yuánzé 办事 bànshì

    - làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi

  • - 原本 yuánběn 希望 xīwàng 继续 jìxù dāng 全职 quánzhí 警官 jǐngguān

    - Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 本原

Hình ảnh minh họa cho từ 本原

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本原 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao