来源 láiyuán

Từ hán việt: 【lai nguyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "来源" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lai nguyên). Ý nghĩa là: nguồn; nguồn gốc, xuất xứ, phát sinh; bắt nguồn; khởi thuỷ; khởi nguồn. Ví dụ : - 。 Nguồn tin này đáng tin cậy.. - 。 Nguồn tài liệu rất quan trọng.. - 。 Chúng ta phải điều tra rõ nguồn gốc.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 来源 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 来源 khi là Danh từ

nguồn; nguồn gốc, xuất xứ

事物所从来的地方

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 消息来源 xiāoxiláiyuán 可靠 kěkào

    - Nguồn tin này đáng tin cậy.

  • - 资料 zīliào de 来源 láiyuán hěn 重要 zhòngyào

    - Nguồn tài liệu rất quan trọng.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 查明 chámíng 来源 láiyuán

    - Chúng ta phải điều tra rõ nguồn gốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 来源 khi là Động từ

phát sinh; bắt nguồn; khởi thuỷ; khởi nguồn

(事物) 起源;发生 (后面跟''于'')

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 技术 jìshù 来源于 láiyuányú 古代 gǔdài

    - Kỹ thuật này bắt nguồn từ thời cổ đại.

  • - de 灵感 línggǎn 来源于 láiyuányú 大自然 dàzìrán

    - Cảm hứng của anh ấy đến từ thiên nhiên.

So sánh, Phân biệt 来源 với từ khác

起源 vs 来源

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来源

  • - 委姓 wěixìng 来源 láiyuán hěn 神秘 shénmì

    - Nguồn gốc họ Ủy rất thần bí.

  • - 薪金 xīnjīn shì 收入 shōurù de 主要 zhǔyào 来源 láiyuán

    - Tiền lương là nguồn thu chính của tôi.

  • - 问题 wèntí de 根源 gēnyuán 暴露 bàolù 出来 chūlái le

    - Nguyên nhân của vấn đề đã lộ ra.

  • - 基本 jīběn de 收入 shōurù 来源 láiyuán shì 农业 nóngyè

    - Nguồn thu nhập chính của họ là từ nông nghiệp.

  • - 采取 cǎiqǔ 资源 zīyuán lái 支持 zhīchí 项目 xiàngmù 开发 kāifā

    - Thu thập tài nguyên để hỗ trợ phát triển dự án.

  • - 源源而来 yuányuánérlái

    - ùn ùn kéo đến; đến liên tục.

  • - de 收入 shōurù 来源 láiyuán 多样 duōyàng

    - Nguồn thu nhập của cô ấy đa dạng.

  • - 资料 zīliào de 来源 láiyuán hěn 重要 zhòngyào

    - Nguồn tài liệu rất quan trọng.

  • - 这个 zhègè 消息来源 xiāoxiláiyuán 可靠 kěkào

    - Nguồn tin này đáng tin cậy.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 查明 chámíng 来源 láiyuán

    - Chúng ta phải điều tra rõ nguồn gốc.

  • - 消息 xiāoxi de 来源 láiyuán hěn 可靠 kěkào

    - Nó đến từ một nguồn không đáng tin cậy.

  • - jiù lián 阳光 yángguāng dōu shì 一种 yīzhǒng 维他命 wéitāmìng de 来源 láiyuán

    - Ngay cả ánh sáng mặt trời cũng là nguồn cung cấp vitamin.

  • - 这个 zhègè 技术 jìshù 来源于 láiyuányú 古代 gǔdài

    - Kỹ thuật này bắt nguồn từ thời cổ đại.

  • - 资料 zīliào 来源 láiyuán 英国 yīngguó 国家统计局 guójiātǒngjìjú

    - Nguồn tài liệu: Văn phòng thống kê quốc gia Anh

  • - 发展 fāzhǎn 新能源 xīnnéngyuán shì 未来 wèilái 趋势 qūshì

    - Phát triển năng lượng mới là xu hướng của tương lai.

  • - de 灵感 línggǎn 来源于 láiyuányú 大自然 dàzìrán

    - Cảm hứng của anh ấy đến từ thiên nhiên.

  • - 旱季 hànjì 来临 láilín 水源 shuǐyuán 变得 biànde 稀少 xīshǎo

    - Mùa khô đến, nguồn nước trở nên hiếm hoi.

  • - 绿色 lǜsè 能源 néngyuán duì 未来 wèilái hěn 重要 zhòngyào

    - Năng lượng xanh rất quan trọng cho tương lai.

  • - nín 多年 duōnián lái 关注 guānzhù 人力资源 rénlìzīyuán 行业 hángyè

    - Bạn đã tập trung vào cung cấp nguồn nhân sự trong nhiều năm.

  • - 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó 来之不易 láizhībùyì 我们 wǒmen yīng 饮水思源 yǐnshuǐsīyuán wàng 自己 zìjǐ 肩负 jiānfù de 责任 zérèn

    - Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 来源

Hình ảnh minh họa cho từ 来源

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来源 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:丶丶一一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMHF (水一竹火)
    • Bảng mã:U+6E90
    • Tần suất sử dụng:Rất cao