Đọc nhanh: 枝蔓 (chi man). Ý nghĩa là: vụn vặt; lộn xộn; rắc rối lộn xộn. Ví dụ : - 文字枝蔓,不得要领。 câu văn lộn xộn, không nói được điểm chủ yếu.
✪ vụn vặt; lộn xộn; rắc rối lộn xộn
枝条和藤蔓,比喻烦琐纷杂
- 文字 枝蔓 , 不得要领
- câu văn lộn xộn, không nói được điểm chủ yếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枝蔓
- 我 弟弟 很 爱 吃 番荔枝
- Em trai tôi rất thích ăn na.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 小鸟 枝头 啼鸣
- Chim nhỏ hót trên cành cây.
- 枝头 有只 鸧在 鸣叫
- Trên cành cây có con chim vàng anh đang hót.
- 小鸟 在 枝头 鸣叫
- Chú chim nhỏ hót trên cành cây.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 你 是 用 蔓 越橘 果冻
- Bạn sẽ phục vụ thạch nam việt quất chứ
- 梨花 皑皑 满 枝头
- Hoa lê trắng xóa đầy cành.
- 我 爱 吃 蔓菁
- Tôi thích ăn củ cải.
- 枝叶 网住 小屋
- Tán lá phủ kín căn nhà nhỏ.
- 愉悦 的 气氛 在 房间 里 蔓延
- Không khí vui vẻ lan tỏa khắp căn phòng.
- 花瓶 里 插 了 五枝 菊花
- Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 柳枝 披 在 小河 两岸
- Cành liễu xõa ra hai bên bờ sông nhỏ.
- 一枝 枪
- một cây súng
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 这些 灌木 的 蔓生 枝条 该 剪 了
- Nhánh cây bò mọc của những bụi cây này cần được cắt tỉa.
- 文字 枝蔓 , 不得要领
- câu văn lộn xộn, không nói được điểm chủ yếu.
- 野葡萄 蔓 爬 在 石山 上 , 各种各样 的 植物 枝繁叶茂
- Những cây nho dại leo trên núi đá, muôn loài cây cỏ cành lá xum xuê.
- 妈妈 在 花园里 修 树枝
- Mẹ đang cắt cành cây trong vườn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枝蔓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枝蔓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枝›
蔓›