Đọc nhanh: 构精 (cấu tinh). Ý nghĩa là: Nam nữ kết hợp. ◇Dịch Kinh 易經: Nam nữ cấu tinh; vạn vật hóa sanh 男女構精; 萬物化生 (Hệ từ hạ 繫辭下). Tụ hội tinh thần. ◇Ngụy thư 魏書: Đàm tư cấu tinh; thần ngộ diệu di 覃思構精; 神悟妙頤 (Thích Lão chí 釋老志)..
Ý nghĩa của 构精 khi là Danh từ
✪ Nam nữ kết hợp. ◇Dịch Kinh 易經: Nam nữ cấu tinh; vạn vật hóa sanh 男女構精; 萬物化生 (Hệ từ hạ 繫辭下). Tụ hội tinh thần. ◇Ngụy thư 魏書: Đàm tư cấu tinh; thần ngộ diệu di 覃思構精; 神悟妙頤 (Thích Lão chí 釋老志).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 构精
- 阿 Q 精神
- tinh thần AQ
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 木构 架
- khung gỗ
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 这个 托 做 得 很 精致
- Cái bệ này được làm rất tinh xảo.
- 精兵 利器
- tinh binh lợi khí.
- 那架 书架 很 精美
- Giá sách đó rất tinh xảo.
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 精美 的 邮票
- Con tem đẹp tinh xảo.
- 构思 精巧
- cấu tứ tinh xảo
- 精简机构
- rút gọn cơ cấu.
- 属文 构思 需 精巧
- Viết văn nghĩ ý cần tinh xảo.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 构精
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 构精 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm构›
精›