Đọc nhanh: 歌楼 (ca lâu). Ý nghĩa là: Lầu quán biểu diễn hát múa. Cũng chỉ kĩ viện. ◇Trịnh Cốc 鄭谷: Loạn phiêu tăng xá trà yên thấp; Mật sái ca lâu tửu lực vi 亂飄僧舍茶煙溼; 密灑歌樓酒力微 (Tuyết trung ngẫu đề 雪中偶題); ca lâu.
Ý nghĩa của 歌楼 khi là Danh từ
✪ Lầu quán biểu diễn hát múa. Cũng chỉ kĩ viện. ◇Trịnh Cốc 鄭谷: Loạn phiêu tăng xá trà yên thấp; Mật sái ca lâu tửu lực vi 亂飄僧舍茶煙溼; 密灑歌樓酒力微 (Tuyết trung ngẫu đề 雪中偶題); ca lâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌楼
- 扎 彩牌楼
- dựng cổng chào
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 唱歌 给 妈妈 听
- Hát cho mẹ nghe.
- 这 首歌 很 曼妙
- Bài hát này rất dịu dàng.
- 妹妹 像 妈妈 爱 唱歌
- Em gái giống mẹ thích ca hát.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 摩天楼
- lầu cao chọc trời.
- 高楼 林立
- nhà cao tầng san sát nhau.
- 楼上 住 着 一位 老奶奶
- Có một bà lão sống ở tầng trên .
- 这 首歌 好好 听 啊 !
- Bài hát này hay quá!
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 讴歌
- hát ca.
- 俚歌
- bài hát dân gian.
- 歌诀
- bài vè truyền miệng.
- 酣歌
- say mê ca hát
- 鬻 歌
- bán bài hát
- 歌咏
- ca vịnh
- 他 的 歌唱 得 好 不 棒 !
- Anh ấy hát thật tuyệt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 歌楼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歌楼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm楼›
歌›