Đọc nhanh: 组成 (tổ thành). Ý nghĩa là: gồm; cấu thành; tạo thành; hợp thành; thành lập; bao gồm; cấu tạo nên. Ví dụ : - 三个班组成一个排。 Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.. - 他们组成了一个团队。 Họ đã thành lập một đội nhóm.. - 这个组织由五个部门组成。 Tổ chức này gồm năm phòng ban.
Ý nghĩa của 组成 khi là Động từ
✪ gồm; cấu thành; tạo thành; hợp thành; thành lập; bao gồm; cấu tạo nên
组合而成受邀组成政府
- 三个 班 组成 一个排
- Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.
- 他们 组成 了 一个 团队
- Họ đã thành lập một đội nhóm.
- 这个 组织 由 五个 部门 组成
- Tổ chức này gồm năm phòng ban.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 组成
✪ Chủ ngữ + 由 + ... + 组成
chủ thể bao gồm...
- 我们 班 由 三十名 学生 组成
- Lớp chúng tôi gồm 30 học sinh.
- 国家 由 多个 省份 组成
- Quốc gia này gồm nhiều tỉnh thành.
✪ A + 是 + B + 的 + 组成 + 部分
A là một phần hợp thành của B
- 水是 地球 的 重要 组成部分
- Nước là phần quan trọng tạo nên Trái Đất.
- 文化 是 社会 的 组成部分
- Văn hóa là một phần tạo nên xã hội.
So sánh, Phân biệt 组成 với từ khác
✪ 组成 vs 组织
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 组成
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 朊 由 氨基酸 所 组成
- Prôtêin được cấu thành bởi axit amin.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 硫磺 是 炸药 的 一种 组成 成分
- Lưu huỳnh là một thành phần của chất nổ.
- 霓虹灯 组成 了 象征 奥运会 的 五彩 光环
- dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 西洋 樱草 一种 杂交 的 园林 樱草 , 开有 由 各色 花朵 组成 的 花簇
- 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
- 有名 的 五色 糯米饭 是 哪 五种 颜色 组成 的 呢 ?
- Năm màu của món xôi ngũ sắc nổi tiếng là những màu gì?
- 人体 由 无数 细胞 组成
- Cơ thể con người được cấu tạo từ vô số tế bào.
- 人体 是 由 各种 细胞组织 成 的
- Cơ thể con người do nhiều loại tế bào tạo thành.
- 小组 成员 一多半 是 年轻人
- hơn phân nửa thành viên trong tổ là thanh niên.
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 群众 臂 挽著臂 组成 人墙
- Người dân nắm tay nhau thành tường người.
- 蚕茧 是 由 昆虫 制造 的 一种 由丝 组成 的 外 包层
- Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 字母 组成 单词
- Chữ cái tạo thành từ đơn.
- 他们 组成 了 一个 团队
- Họ đã thành lập một đội nhóm.
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 组成
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 组成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
组›