Đọc nhanh: 摹拟 (mô nghĩ). Ý nghĩa là: mô phỏng; bắt chước.
Ý nghĩa của 摹拟 khi là Động từ
✪ mô phỏng; bắt chước
模拟:模仿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摹拟
- 难以 比拟
- khó so sánh
- 心脏起搏器 能 模拟 心脏 的 自然 搏动 , 改善 病人 的 病情
- máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.
- 临摹 碑帖
- viết nháy theo chữ trên bia.
- 虚拟 货币
- Tiền ảo.
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 描摹
- tô theo; vẽ theo.
- 我 先 把 拟订 的 计划 摆出来 , 请 同志 们 参详
- trước hết tôi đưa kế hoạch dự thảo ra, mời các đồng chí xem xét.
- 拟订 计划
- sắp xếp kế hoạch.
- 草拟文件
- văn kiện phác thảo
- 摹本
- bản gốc; bản mẫu.
- 他拟 下午 写 作业
- Anh ấy dự định chiều nay làm bài tập.
- 我们 模拟 了 火灾 处理
- Chúng tôi đã mô phỏng cách xử lý hỏa hoạn.
- 李校长 亲自 拟稿 呈报 上级
- hiệu trưởng Lý tự mình viết bản thảo trình lên cấp trên.
- 摹写 人物 情状
- miêu tả tính tình, hình dáng của nhân vật.
- 这 款 游戏 模拟 了 战争 场景
- Trò chơi này mô phỏng các cảnh chiến tranh.
- 格林 德尔 需要 虚拟实境 系统 吗
- Greendale có cần một hệ thống thực tế ảo không?
- 草拟 本 地区 发展 的 远景规划
- phác thảo bản quy hoạch viễn cảnh trong sự phát triển của khu vực này
- 拟定 调查 纲目
- vạch ra kế hoạch điều tra.
- 无可比拟
- không thể so sánh
- 修建 校舍 的 计画 是 在 增加 教育经费 的 前提 下 拟定 的
- Kế hoạch xây dựng trường học được lập ra dựa trên việc tăng ngân sách giáo dục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摹拟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摹拟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拟›
摹›