Hán tự: 回
Đọc nhanh: 回 (hồi.hối). Ý nghĩa là: quanh co; vòng vo; vòng vèo, về; trở về; quay lại, quay; quay lại; ngoảnh lại. Ví dụ : - 他的回答回旋不定。 Câu trả lời của anh ấy vòng vo không rõ ràng.. - 峰回路转,风景很美。 Đường núi quanh co, phong cảnh rất đẹp.. - 我明天要回家乡。 Ngày mai tôi sẽ về quê.
Ý nghĩa của 回 khi là Động từ
✪ quanh co; vòng vo; vòng vèo
曲折环绕;旋转
- 他 的 回答 回旋 不定
- Câu trả lời của anh ấy vòng vo không rõ ràng.
- 峰回路转 , 风景 很 美
- Đường núi quanh co, phong cảnh rất đẹp.
✪ về; trở về; quay lại
返回
- 我 明天 要 回家 乡
- Ngày mai tôi sẽ về quê.
- 我 每年 都 回家 过年
- Mỗi năm tôi đều về nhà ăn Tết.
✪ quay; quay lại; ngoảnh lại
掉转
- 他 回头 看看 我
- Anh ấy quay lại nhìn tôi.
- 我 回身 去 找 我 的 书
- Tôi quay người lại tìm sách của mình.
✪ trả lời; báo đáp; phúc đáp
回答;报答
- 他 及时 回 了 我 的 消息
- Anh ấy đã trả lời tin nhắn của tôi ngay lập tức.
- 我 一定 会回 你 的 邀请
- Tôi chắc chắn sẽ trả lời lời mời của bạn.
✪ đuổi; cự tuyệt; huỷ bỏ
谢绝(邀请、来访);辞掉(雇工、工作等)
- 他 回绝 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã cự tuyệt lời mời của tôi.
- 她 回退 了 那个 提议
- Cô ấy đã huỷ bỏ đề xuất đó.
✪ tránh; né; tránh né
绕开;避开
- 他 回避 了 我 的 目光
- Anh ấy đã tránh ánh mắt của tôi.
- 他 回避 这个 问题
- Anh ấy tránh câu hỏi này.
✪ bẩm báo; báo cáo
回禀
- 我会 回报 进展
- Tôi sẽ báo cáo tiến độ.
- 请 及时 回报 我
- Xin hãy báo cáo cho tôi kịp thời.
Ý nghĩa của 回 khi là Lượng từ
✪ lần
用于动作行为,相当于“次”
- 我 去过 两回 这个 地方
- Tôi đã đến nơi này hai lần.
- 他 看 了 好几回 这部 电影
- Anh ấy đã xem bộ phim này vài lần.
✪ hồi (chỉ hồi trong tiểu thuyết chương hồi)
说书的一个段落、章回小说的一章叫一回
- 这 本书 有五回
- Cuốn sách này có năm hồi.
- 每回 都 有 新 的 故事
- Mỗi hồi đều có câu chuyện mới.
Ý nghĩa của 回 khi là Danh từ
✪ dân tộc Hồi
回族
- 我 朋友 是 回族 人
- Bạn tôi là người dân tộc Hồi.
- 回族 的 饮食文化 丰富
- Văn hóa ẩm thực của dân tộc Hồi rất phong phú.
✪ họ Hồi
姓
- 回姓 的 人 很多
- Có nhiều người mang họ Hồi.
- 回 先生 是 我 的 老师
- Anh Hồi là giáo viên của tôi.
So sánh, Phân biệt 回 với từ khác
✪ 次 vs 回
✪ 返 vs 回
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回
- 我 朋友 是 回族 人
- Bạn tôi là người dân tộc Hồi.
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 哥哥 质 我 晚 回家
- Anh trai chất vấn tôi về nhà được.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 妈妈 回来 咧
- Mẹ trở về rồi.
- 回拜
- Vái chào đáp lễ.
- 等 他 回国 , 我会 跟 他 拜拜
- Đợi anh ấy về nước, tôi sẽ chia tay anh ấy.
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 我 家兄 今天 回来 了
- Anh trai tôi hôm nay đã về.
- 啊 , 到底 怎么回事 ?
- Hả, rốt cuộc chuyện gì đang xảy ra?
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›