huí

Từ hán việt: 【hồi.hối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồi.hối). Ý nghĩa là: quanh co; vòng vo; vòng vèo, về; trở về; quay lại, quay; quay lại; ngoảnh lại. Ví dụ : - 。 Câu trả lời của anh ấy vòng vo không rõ ràng.. - 。 Đường núi quanh co, phong cảnh rất đẹp.. - 。 Ngày mai tôi sẽ về quê.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Lượng từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

quanh co; vòng vo; vòng vèo

曲折环绕;旋转

Ví dụ:
  • - de 回答 huídá 回旋 huíxuán 不定 bùdìng

    - Câu trả lời của anh ấy vòng vo không rõ ràng.

  • - 峰回路转 fēnghuílùzhuǎn 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Đường núi quanh co, phong cảnh rất đẹp.

về; trở về; quay lại

返回

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān yào 回家 huíjiā xiāng

    - Ngày mai tôi sẽ về quê.

  • - 每年 měinián dōu 回家 huíjiā 过年 guònián

    - Mỗi năm tôi đều về nhà ăn Tết.

quay; quay lại; ngoảnh lại

掉转

Ví dụ:
  • - 回头 huítóu 看看 kànkàn

    - Anh ấy quay lại nhìn tôi.

  • - 回身 huíshēn zhǎo de shū

    - Tôi quay người lại tìm sách của mình.

trả lời; báo đáp; phúc đáp

回答;报答

Ví dụ:
  • - 及时 jíshí huí le de 消息 xiāoxi

    - Anh ấy đã trả lời tin nhắn của tôi ngay lập tức.

  • - 一定 yídìng 会回 huìhuí de 邀请 yāoqǐng

    - Tôi chắc chắn sẽ trả lời lời mời của bạn.

đuổi; cự tuyệt; huỷ bỏ

谢绝(邀请、来访);辞掉(雇工、工作等)

Ví dụ:
  • - 回绝 huíjué le de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy đã cự tuyệt lời mời của tôi.

  • - 回退 huítuì le 那个 nàgè 提议 tíyì

    - Cô ấy đã huỷ bỏ đề xuất đó.

tránh; né; tránh né

绕开;避开

Ví dụ:
  • - 回避 huíbì le de 目光 mùguāng

    - Anh ấy đã tránh ánh mắt của tôi.

  • - 回避 huíbì 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy tránh câu hỏi này.

bẩm báo; báo cáo

回禀

Ví dụ:
  • - 我会 wǒhuì 回报 huíbào 进展 jìnzhǎn

    - Tôi sẽ báo cáo tiến độ.

  • - qǐng 及时 jíshí 回报 huíbào

    - Xin hãy báo cáo cho tôi kịp thời.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

lần

用于动作行为,相当于“次”

Ví dụ:
  • - 去过 qùguò 两回 liǎnghuí 这个 zhègè 地方 dìfāng

    - Tôi đã đến nơi này hai lần.

  • - kàn le 好几回 hǎojǐhuí 这部 zhèbù 电影 diànyǐng

    - Anh ấy đã xem bộ phim này vài lần.

hồi (chỉ hồi trong tiểu thuyết chương hồi)

说书的一个段落、章回小说的一章叫一回

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū 有五回 yǒuwǔhuí

    - Cuốn sách này có năm hồi.

  • - 每回 měihuí dōu yǒu xīn de 故事 gùshì

    - Mỗi hồi đều có câu chuyện mới.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dân tộc Hồi

回族

Ví dụ:
  • - 朋友 péngyou shì 回族 huízú rén

    - Bạn tôi là người dân tộc Hồi.

  • - 回族 huízú de 饮食文化 yǐnshíwénhuà 丰富 fēngfù

    - Văn hóa ẩm thực của dân tộc Hồi rất phong phú.

họ Hồi

Ví dụ:
  • - 回姓 huíxìng de rén 很多 hěnduō

    - Có nhiều người mang họ Hồi.

  • - huí 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Anh Hồi là giáo viên của tôi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

次 vs 回

返 vs 回

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 朋友 péngyou shì 回族 huízú rén

    - Bạn tôi là người dân tộc Hồi.

  • - 丢失 diūshī de 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng 找回 zhǎohuí

    - 丢失的行李已经找回。

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 谢尔顿 xièěrdùn huí 得克萨斯州 dékèsàsīzhōu de jiā le

    - Sheldon về nhà ở Texas

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn 艾瑞克 àiruìkè 没法 méifǎ cóng 扎伊尔 zhāyīěr 回来 huílai

    - Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - cóng 澳大利亚 àodàlìyà 回来 huílai

    - Anh ấy trở về từ Châu Úc.

  • - 哥哥 gēge zhì wǎn 回家 huíjiā

    - Anh trai chất vấn tôi về nhà được.

  • - gěi 哥哥 gēge xiě le 一封 yīfēng 回信 huíxìn

    - viết thơ hồi âm cho anh trai.

  • - 刚要 gāngyào 说话 shuōhuà bèi 哥哥 gēge lán 回去 huíqu le

    - nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.

  • - 可能 kěnéng huí le 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu

    - Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania

  • - 他们 tāmen huì qiǎn 返回 fǎnhuí 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó de

    - Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.

  • - de 努力 nǔlì 肯定 kěndìng yǒu 回报 huíbào

    - Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.

  • - 妈妈 māma 回来 huílai liě

    - Mẹ trở về rồi.

  • - 回拜 huíbài

    - Vái chào đáp lễ.

  • - děng 回国 huíguó 我会 wǒhuì gēn 拜拜 báibái

    - Đợi anh ấy về nước, tôi sẽ chia tay anh ấy.

  • - de 任务 rènwù hái méi 完成 wánchéng 为什么 wèishíme yào 急急巴巴 jíjíbābā jiào 回来 huílai

    - nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.

  • - 家兄 jiāxiōng 今天 jīntiān 回来 huílai le

    - Anh trai tôi hôm nay đã về.

  • - a 到底 dàodǐ 怎么回事 zěnmehuíshì

    - Hả, rốt cuộc chuyện gì đang xảy ra?

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 回

Hình ảnh minh họa cho từ 回

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao