Đọc nhanh: 付款条件 (phó khoản điều kiện). Ý nghĩa là: điều khoản thanh toán.
Ý nghĩa của 付款条件 khi là Danh từ
✪ điều khoản thanh toán
terms of payment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付款条件
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 公司 不理 无理 条件
- Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.
- 请 刷卡 付款
- Vui lòng quẹt thẻ để thanh toán.
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 大家 凭票 付款
- Mọi người căn cứ vào phiếu trả tiền nhé.
- 他 违反 了 契约 条款
- Anh ấy đã vi phạm điều khoản hợp đồng.
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 我们 已经 有 首付款 了
- Chúng tôi đã có khoản thanh toán trước.
- 他 的 条件 很 一般
- Điều kiện của anh ấy rất bình thường.
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
- 缓期 付款
- hoãn thời gian trả nợ
- 付出 现款
- Trả tiền mặt
- 法律 条款
- Các điều khoản luật pháp
- 贷款人 需 支付 20 万元 的 贷款 滞纳金
- Người cho vay cần phải trả khoản phí nộp phạt khoản vay là 200.000 nhân dân tệ.
- 销熔 金属 需要 特定条件
- Nung kim loại cần điều kiện cụ thể.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 没有 达到 最小 支付 条件 不能 请款
- Không thể yêu cầu thanh toán nếu không đáp ứng được các điều kiện thanh toán tối thiểu.
- 我们 的 贷款 有 优惠条件
- Khoản vay của chúng tôi có điều kiện ưu đãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 付款条件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 付款条件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
件›
条›
款›