Đọc nhanh: 条件随机域 (điều kiện tuỳ cơ vực). Ý nghĩa là: conditional random field Trường điều kiện ngẫu nhiên; mô hình Conditional random fields.
Ý nghĩa của 条件随机域 khi là Danh từ
✪ conditional random field Trường điều kiện ngẫu nhiên; mô hình Conditional random fields
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 条件随机域
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 公司 不理 无理 条件
- Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 这件 衣服 上 绣 了 两条 龙
- Trên chiếc áo này thêu hai con rồng.
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 他 的 条件 很 一般
- Điều kiện của anh ấy rất bình thường.
- 这 几个 文件 随印 随发
- Mấy văn kiện này cứ in là phát.
- 机器 零件 损坏
- Linh kiện của máy móc bị hỏng.
- 这些 文件 扳到 机密信息
- Những tài liệu này dính líu đến thông tin mật.
- 机翼 是 飞机 的 重要 部件
- Cánh máy bay là bộ phận quan trọng của máy bay.
- 销熔 金属 需要 特定条件
- Nung kim loại cần điều kiện cụ thể.
- 困难 伴随 着 机会
- Khó khăn đi kèm với cơ hội.
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 随机应变
- tuỳ cơ ứng biến
- 由于 条件 简陋 招待不周 还 望海涵
- Do điều kiện hạn chế, tiếp đãi không chu đáo, mong thứ lỗi cho.
- 机器 要换 零件 了
- Máy móc cần thay linh kiện rồi.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 条件随机域
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 条件随机域 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
域›
机›
条›
随›