朗读 lǎngdú

Từ hán việt: 【lãng độc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "朗读" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lãng độc). Ý nghĩa là: đọc to; đọc bài; đọc diễn cảm; đọc to và rõ ràng. Ví dụ : - 。 Anh ấy đứng lên và đọc to.. - 。 Tôi luyện tập đọc to mỗi ngày.. - 。 Chúng tôi lần lượt đọc to câu chuyện.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 朗读 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 朗读 khi là Động từ

đọc to; đọc bài; đọc diễn cảm; đọc to và rõ ràng

用清晰响亮的声音诵读

Ví dụ:
  • - zhàn 起来 qǐlai 大声 dàshēng 朗读 lǎngdú

    - Anh ấy đứng lên và đọc to.

  • - 每天 měitiān dōu 练习 liànxí 朗读 lǎngdú

    - Tôi luyện tập đọc to mỗi ngày.

  • - 我们 wǒmen 轮流 lúnliú 朗读 lǎngdú 故事 gùshì

    - Chúng tôi lần lượt đọc to câu chuyện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 朗读 với từ khác

朗读 vs 朗诵

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朗读

  • - 托尔斯泰 tuōěrsītài ma

    - Bạn có đọc Tolstoy không?

  • - 每天 měitiān 佛经 fójīng

    - Anh ấy mỗi ngày đọc kinh Phật.

  • - 拜读 bàidú 大作 dàzuò

    - Xin bái đọc đại tác phẩm.

  • - 儿童读物 értóngdúwù

    - sách báo nhi đồng

  • - 诗歌朗诵 shīgēlǎngsòng huì

    - hội ngâm thơ.

  • - 诗人 shīrén de 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng 感染 gǎnrǎn le 读者 dúzhě 引起 yǐnqǐ le 他们 tāmen de 共鸣 gòngmíng

    - Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.

  • - de 作品 zuòpǐn 启迪 qǐdí le 读者 dúzhě

    - Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.

  • - 朗朗 lǎnglǎng 星光 xīngguāng

    - ánh sao sáng.

  • - 陈公爱 chéngōngài 读书 dúshū

    - Ông Trần thích đọc sách.

  • - de 爱好 àihào shì 读书 dúshū

    - Sở thích của tôi là đọc sách..

  • - 每天 měitiān dōu 练习 liànxí 朗读 lǎngdú

    - Tôi luyện tập đọc to mỗi ngày.

  • - 朗读课文 lǎngdúkèwén

    - Đọc diễn cảm

  • - zhàn 起来 qǐlai 大声 dàshēng 朗读 lǎngdú

    - Anh ấy đứng lên và đọc to.

  • - 老师 lǎoshī tīng zhe 孩子 háizi men 朗读 lǎngdú

    - Giáo viên lắng nghe bọn trẻ đọc bài.

  • - 我们 wǒmen 轮流 lúnliú 朗读 lǎngdú 故事 gùshì

    - Chúng tôi lần lượt đọc to câu chuyện.

  • - 朗读 lǎngdú le 那首 nàshǒu 诗歌 shīgē

    - Cô ấy đọc to bài thơ đó.

  • - zài 教室 jiàoshì 朗读课文 lǎngdúkèwén

    - Anh ấy đọc to bài học trong lớp.

  • - qǐng 朗读 lǎngdú bìng 背诵 bèisòng 这个 zhègè 故事 gùshì

    - Hãy đọc và kể lại câu chuyện này.

  • - 大声 dàshēng 朗读 lǎngdú 有助于 yǒuzhùyú 记忆 jìyì 单词 dāncí

    - Đọc to giúp ghi nhớ từ vựng.

  • - zài 老师 lǎoshī de 影响 yǐngxiǎng xià ài 读书 dúshū le

    - Dưới ảnh hưởng của thầy giáo, tôi đã thích học tập.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 朗读

Hình ảnh minh họa cho từ 朗读

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朗读 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǎng
    • Âm hán việt: Lãng
    • Nét bút:丶フ一一フ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IIB (戈戈月)
    • Bảng mã:U+6717
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Dòu , Dú
    • Âm hán việt: Đậu , Độc
    • Nét bút:丶フ一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVJNK (戈女十弓大)
    • Bảng mã:U+8BFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao