Đọc nhanh: 朗读 (lãng độc). Ý nghĩa là: đọc to; đọc bài; đọc diễn cảm; đọc to và rõ ràng. Ví dụ : - 他站起来大声朗读。 Anh ấy đứng lên và đọc to.. - 我每天都练习朗读。 Tôi luyện tập đọc to mỗi ngày.. - 我们轮流朗读故事。 Chúng tôi lần lượt đọc to câu chuyện.
Ý nghĩa của 朗读 khi là Động từ
✪ đọc to; đọc bài; đọc diễn cảm; đọc to và rõ ràng
用清晰响亮的声音诵读
- 他 站 起来 大声 朗读
- Anh ấy đứng lên và đọc to.
- 我 每天 都 练习 朗读
- Tôi luyện tập đọc to mỗi ngày.
- 我们 轮流 朗读 故事
- Chúng tôi lần lượt đọc to câu chuyện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 朗读 với từ khác
✪ 朗读 vs 朗诵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朗读
- 你 读 托尔斯泰 吗
- Bạn có đọc Tolstoy không?
- 他 每天 读 佛经
- Anh ấy mỗi ngày đọc kinh Phật.
- 拜读 大作
- Xin bái đọc đại tác phẩm.
- 儿童读物
- sách báo nhi đồng
- 诗歌朗诵 会
- hội ngâm thơ.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 他 的 作品 启迪 了 读者
- Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.
- 朗朗 星光
- ánh sao sáng.
- 陈公爱 读书
- Ông Trần thích đọc sách.
- 我 的 爱好 是 读书
- Sở thích của tôi là đọc sách..
- 我 每天 都 练习 朗读
- Tôi luyện tập đọc to mỗi ngày.
- 朗读课文
- Đọc diễn cảm
- 他 站 起来 大声 朗读
- Anh ấy đứng lên và đọc to.
- 老师 听 着 孩子 们 朗读
- Giáo viên lắng nghe bọn trẻ đọc bài.
- 我们 轮流 朗读 故事
- Chúng tôi lần lượt đọc to câu chuyện.
- 她 朗读 了 那首 诗歌
- Cô ấy đọc to bài thơ đó.
- 他 在 教室 里 朗读课文
- Anh ấy đọc to bài học trong lớp.
- 请 朗读 并 背诵 这个 故事
- Hãy đọc và kể lại câu chuyện này.
- 大声 朗读 有助于 记忆 单词
- Đọc to giúp ghi nhớ từ vựng.
- 在 老师 的 影响 下 , 我 爱 读书 了
- Dưới ảnh hưởng của thầy giáo, tôi đã thích học tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朗读
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朗读 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朗›
读›