Đọc nhanh: 诵读 (tụng độc). Ý nghĩa là: đọc (thơ).
Ý nghĩa của 诵读 khi là Động từ
✪ đọc (thơ)
念 (诗文)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诵读
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 你 读 托尔斯泰 吗
- Bạn có đọc Tolstoy không?
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 我 想 读 哈佛
- Tôi muốn đến Harvard.
- 他 每天 读 佛经
- Anh ấy mỗi ngày đọc kinh Phật.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 拜读 大作
- Xin bái đọc đại tác phẩm.
- 诗歌朗诵 会
- hội ngâm thơ.
- 请 你 再 读 一遍
- Bạn vui lòng đọc lại một lần nữa.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 他 的 作品 启迪 了 读者
- Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.
- 陈公爱 读书
- Ông Trần thích đọc sách.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 罗兰 喜欢 读书
- La Lan thích đọc sách.
- 我 的 爱好 是 读书
- Sở thích của tôi là đọc sách..
- 许多 人 每天 祷告 时会 诵读 经典
- Nhiều người đọc kinh điển khi cầu nguyện hàng ngày.
- 请 朗读 并 背诵 这个 故事
- Hãy đọc và kể lại câu chuyện này.
- 诵读 经典 之赋
- Đọc kinh điển của văn Phú.
- 在 老师 的 影响 下 , 我 爱 读书 了
- Dưới ảnh hưởng của thầy giáo, tôi đã thích học tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诵读
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诵读 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm诵›
读›