朗诵 lǎngsòng

Từ hán việt: 【lãng tụng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "朗诵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lãng tụng). Ý nghĩa là: đọc diễn cảm; ngâm; ngâm nga. Ví dụ : - 。 hội ngâm thơ.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 朗诵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 朗诵 khi là Động từ

đọc diễn cảm; ngâm; ngâm nga

大声诵读诗或散文,把作品的感情表达出来

Ví dụ:
  • - 诗歌朗诵 shīgēlǎngsòng huì

    - hội ngâm thơ.

So sánh, Phân biệt 朗诵 với từ khác

背诵 vs 朗诵

朗读 vs 朗诵

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朗诵

  • - 庵里 ānlǐ 尼姑 nígū 正在 zhèngzài 诵经 sòngjīng

    - Ni cô trong am đang tụng kinh.

  • - 信众 xìnzhòng zài 私人 sīrén 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì 念诵 niànsòng 佛经 fójīng 交流 jiāoliú 佛学 fóxué

    - Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo

  • - jiào 哈利 hālì · 布朗 bùlǎng

    - Tên của bạn là Harry Brown.

  • - 诗歌朗诵 shīgēlǎngsòng huì

    - hội ngâm thơ.

  • - 朗朗 lǎnglǎng 星光 xīngguāng

    - ánh sao sáng.

  • - 马克斯 mǎkèsī · 普朗克 pǔlǎngkè de 量子论 liàngzǐlùn 已经 yǐjīng 证明 zhèngmíng zhè 一点 yìdiǎn

    - Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.

  • - 每天 měitiān dōu 练习 liànxí 朗读 lǎngdú

    - Tôi luyện tập đọc to mỗi ngày.

  • - 配乐 pèiyuè 诗歌朗诵 shīgēlǎngsòng

    - ngâm thơ (đọc thơ có đệm nhạc).

  • - 笑语 xiàoyǔ 朗朗 lǎnglǎng

    - tiếng nói cười oang oang.

  • - 今天 jīntiān shì 晴朗 qínglǎng de 日子 rìzi

    - Hôm nay là một ngày trời trong.

  • - 豁然开朗 huòránkāilǎng

    - rộng rãi sáng sủa

  • - 态度 tàidù 明朗 mínglǎng

    - thái độ rõ ràng.

  • - 清朗 qīnglǎng de 月夜 yuèyè

    - đêm trăng sáng trong.

  • - 讽诵 fěngsòng 古诗 gǔshī

    - ngâm nga thơ cổ.

  • - néng 背诵 bèisòng 这首 zhèshǒu shī

    - Anh ấy có thể đọc thuộc lòng bài thơ này.

  • - 总是 zǒngshì 开朗 kāilǎng 地面 dìmiàn duì 生活 shēnghuó

    - Cô ấy luôn vui vẻ đối diện với cuộc sống.

  • - 念咒 niànzhòu 口头 kǒutóu 咒语 zhòuyǔ huò 符咒 fúzhòu de 仪式性 yíshìxìng de 吟诵 yínsòng 产生 chǎnshēng 魔力 mólì de 效果 xiàoguǒ

    - Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.

  • - 朗诵 lǎngsòng shí 声音 shēngyīn de 高低 gāodī yào 掌握 zhǎngwò hǎo

    - khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững.

  • - qǐng 朗读 lǎngdú bìng 背诵 bèisòng 这个 zhègè 故事 gùshì

    - Hãy đọc và kể lại câu chuyện này.

  • - 觉得 juéde 天地 tiāndì shì 那么 nàme 广阔 guǎngkuò 心里 xīnli shì 那么 nàme 豁朗 huòlǎng

    - anh ấy cảm thấy đất trời bao la biết mấy, trong lòng cũng rộng mở giống vậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 朗诵

Hình ảnh minh họa cho từ 朗诵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朗诵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǎng
    • Âm hán việt: Lãng
    • Nét bút:丶フ一一フ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IIB (戈戈月)
    • Bảng mã:U+6717
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tụng
    • Nét bút:丶フフ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVNIB (戈女弓戈月)
    • Bảng mã:U+8BF5
    • Tần suất sử dụng:Cao