朗朗 lǎnglǎng

Từ hán việt: 【lãng lãng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "朗朗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lãng lãng). Ý nghĩa là: lang lảnh; vang vang; oang oang (tiếng đọc sách); sảng sảng; vanh vách; xổn xảng, sáng; sáng sủa, oang. Ví dụ : - 。 tiếng đọc sách vang lên lanh lảnh.. - 。 tiếng nói cười oang oang.. - 。 ánh sao sáng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 朗朗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 朗朗 khi là Tính từ

lang lảnh; vang vang; oang oang (tiếng đọc sách); sảng sảng; vanh vách; xổn xảng

(象声词) ,形容清晰响亮的声音

Ví dụ:
  • - 书声朗朗 shūshēnglǎnglǎng

    - tiếng đọc sách vang lên lanh lảnh.

  • - 笑语 xiàoyǔ 朗朗 lǎnglǎng

    - tiếng nói cười oang oang.

sáng; sáng sủa

形容明亮

Ví dụ:
  • - 朗朗 lǎnglǎng 星光 xīngguāng

    - ánh sao sáng.

oang

象声词, 表示声音清彻了亮

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朗朗

  • - jiào 哈利 hālì · 布朗 bùlǎng

    - Tên của bạn là Harry Brown.

  • - 朗朗 lǎnglǎng 星光 xīngguāng

    - ánh sao sáng.

  • - 马克斯 mǎkèsī · 普朗克 pǔlǎngkè de 量子论 liàngzǐlùn 已经 yǐjīng 证明 zhèngmíng zhè 一点 yìdiǎn

    - Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.

  • - 每天 měitiān dōu 练习 liànxí 朗读 lǎngdú

    - Tôi luyện tập đọc to mỗi ngày.

  • - 配乐 pèiyuè 诗歌朗诵 shīgēlǎngsòng

    - ngâm thơ (đọc thơ có đệm nhạc).

  • - 笑语 xiàoyǔ 朗朗 lǎnglǎng

    - tiếng nói cười oang oang.

  • - 今天 jīntiān shì 晴朗 qínglǎng de 日子 rìzi

    - Hôm nay là một ngày trời trong.

  • - 豁然开朗 huòránkāilǎng

    - rộng rãi sáng sủa

  • - 态度 tàidù 明朗 mínglǎng

    - thái độ rõ ràng.

  • - 清朗 qīnglǎng de 月夜 yuèyè

    - đêm trăng sáng trong.

  • - 朗读课文 lǎngdúkèwén

    - Đọc diễn cảm

  • - 总是 zǒngshì 开朗 kāilǎng 地面 dìmiàn duì 生活 shēnghuó

    - Cô ấy luôn vui vẻ đối diện với cuộc sống.

  • - 性格开朗 xìnggékāilǎng qiě 诙谐 huīxié

    - Tính cách cô ấy vui vẻ và hài hước.

  • - 性格 xìnggé 明朗 mínglǎng

    - tính cách cởi mở.

  • - 喜欢 xǐhuan 蛋黄酱 dànhuángjiàng 朗姆 lǎngmǔ

    - Nó giống như mayonnaise với rượu rum trong đó.

  • - 虽然 suīrán 六十多 liùshíduō le 腰板儿 yāobǎnér dào hái tǐng 硬朗 yìnglǎng de

    - tuy ngoài sáu mươi, nhưng vẫn còn khoẻ lắm.

  • - 大爷 dàyé 身板 shēnbǎn hái tǐng 硬朗 yìnglǎng

    - thân thể ông cụ vẫn còn cường tráng.

  • - 朗诵 lǎngsòng shí 声音 shēngyīn de 高低 gāodī yào 掌握 zhǎngwò hǎo

    - khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững.

  • - kàn 走起路来 zǒuqǐlùlái 朗朗 lǎnglǎng 当当 dāngdāng de

    - thấy anh ấy đi trên đường tướng chán đời quá.

  • - 觉得 juéde 天地 tiāndì shì 那么 nàme 广阔 guǎngkuò 心里 xīnli shì 那么 nàme 豁朗 huòlǎng

    - anh ấy cảm thấy đất trời bao la biết mấy, trong lòng cũng rộng mở giống vậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 朗朗

Hình ảnh minh họa cho từ 朗朗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朗朗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǎng
    • Âm hán việt: Lãng
    • Nét bút:丶フ一一フ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IIB (戈戈月)
    • Bảng mã:U+6717
    • Tần suất sử dụng:Rất cao