Đọc nhanh: 默读 (mặc độc). Ý nghĩa là: đọc thầm. Ví dụ : - 老师让学生默读课文。 Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thầm bài học.. - 默读有助于更好地理解内容。 Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
Ý nghĩa của 默读 khi là Động từ
✪ đọc thầm
不出声地读书,是语文教学上训练阅读能力的一种方法
- 老师 让 学生 默读 课文
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thầm bài học.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 默读
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 你 读 托尔斯泰 吗
- Bạn có đọc Tolstoy không?
- 我 有 一个 幽默 的 哥哥
- Tôi có một người anh trai hài hước.
- 我 想 读 哈佛
- Tôi muốn đến Harvard.
- 他 每天 读 佛经
- Anh ấy mỗi ngày đọc kinh Phật.
- 拜读 大作
- Xin bái đọc đại tác phẩm.
- 我 是 侯默 · 辛普森
- Tôi là Homer Simpson.
- 儿童读物
- sách báo nhi đồng
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 他 一遍 一遍 地 默写
- Anh ấy đã viết đi viết lại.
- 请 你 再 读 一遍
- Bạn vui lòng đọc lại một lần nữa.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 陈公爱 读书
- Ông Trần thích đọc sách.
- 老师 让 学生 默读 课文
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thầm bài học.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 他 说话 的 风格 很 幽默
- Phong cách nói chuyện của anh ấy rất hài hước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 默读
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 默读 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm读›
默›