Đọc nhanh: 有缘 (hữu duyên). Ý nghĩa là: hữu duyên; có duyên phận. Ví dụ : - 咱们俩又在一起了,真是有缘分。 hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.
Ý nghĩa của 有缘 khi là Động từ
✪ hữu duyên; có duyên phận
有缘分
- 咱们 俩 又 在 一起 了 , 真是 有缘分
- hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有缘
- 这里 有 扎 吗 ?
- Ở đây có bia tươi không?
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 我 有 阿姨 是 患 乳腺癌 去世 的
- Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.
- 有 人缘儿
- có nhân duyên.
- 无缘无故 ( 没有 缘故 )
- không duyên không cớ; vô duyên vô cớ.
- 城市边缘 有 农田
- Ở rìa thành phố có ruộng đồng.
- 我们 有缘分 相识
- Chúng ta có duyên phận để quen biết nhau.
- 我们 有缘 自会 再 相见
- Chúng ta có duyên sẽ gặp lại.
- 他们 有缘分 成为 同事
- Họ có duyên phận để trở thành đồng nghiệp.
- 我 和 他 有缘分 一起 学习
- Tôi và anh ấy có duyên phận để học cùng nhau.
- 他 这样 做 不是 没有 缘由 的
- anh ấy làm như vậy không phải là không có nguyên nhân.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 即使 没有 血缘关系 , 我 仍会 欣赏 你
- Ngay cả khi không có quan hệ máu mủ, tôi vẫn sẽ đánh giá cao bạn.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
- 就算 我 和 他 有份 无缘 吧 , 希望 他 可以 找到 比 我 更好 的 人
- Coi như tôi với anh ấy có phận không có duyên , tôi hy vọng anh ấy có thể tìm được người tốt hơn tôi
- 咱们 俩 又 在 一起 了 , 真是 有缘分
- hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.
- 人群 中有 很多 孩子
- Trong đám đông có nhiều trẻ em.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有缘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有缘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
缘›