Đọc nhanh: 信用债券持有人 (tín dụng trái khoán trì hữu nhân). Ý nghĩa là: Người giữ trái khoán.
Ý nghĩa của 信用债券持有人 khi là Danh từ
✪ Người giữ trái khoán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信用债券持有人
- 她 有 两张 信用卡
- Cô ấy có hai cái thẻ tín dụng.
- 有人 持枪 抢劫
- Rõ ràng có một vụ cướp có vũ trang.
- 维持 信用
- giữ chữ tín
- 有些 人 只好 合用 一间 办公室
- Một số người phải dùng chung một văn phòng làm việc.
- 腰杆子 硬 ( 有人 支持 )
- chỗ dựa vững chắc
- 他 看见 没有 人 帮腔 , 也 就 不再 坚持 了
- thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa
- 信用卡 有 消费 限额
- Thẻ tín dụng có hạn mức tiêu dùng.
- 有人 将 工业 用油 混充 食用油 贩售 , 真是 黑心肠
- Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 要 有 水 人才 能活 才能 保持 元气
- Con người cần nước để tồn tại và duy trì sức sống.
- 现世报 ( 迷信 的 人 指 做 了 坏事 今生 就 得到 应有 的 报应 )
- báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.
- 有人 用 蛊 来 害人
- Có người dùng trùng cổ hại người.
- 他 提供 了 有用 信息
- Anh ấy đã cung cấp thông tin hữu ích.
- 首次 订购 时 , 本人 将 提供 信用 照会 资料 给 您
- Khi đặt hàng lần đầu, tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin chứng từ tín dụng.
- 都 有人 使用
- Tất cả chúng đều bị chiếm đóng.
- 用 你 的 支持 , 我 更 有 信心
- Nhờ sự ủng hộ của bạn, tôi tự tin hơn.
- 这篇 论文 不但 言之成理 , 而且 言之有序 , 令人信服
- Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
- 有 口才 的 人 善于 用词
- Người giỏi ăn nói dùng từ rất khéo.
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
- 法律 适用於 所有 的 人 不 分 种族 、 信仰 或 肤色
- Luật pháp áp dụng cho tất cả mọi người, không phân biệt chủng tộc, tín ngưỡng hay màu da.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信用债券持有人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信用债券持有人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
信›
债›
券›
持›
有›
用›