有关部门 yǒuguān bùmén

Từ hán việt: 【hữu quan bộ môn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有关部门" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu quan bộ môn). Ý nghĩa là: Cơ quan liên đới. Ví dụ : - 。 giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.. - 。 việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.. - 。 kêu gọi các ban ngành có liên quan áp dụng các biện pháp có hiệu quả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有关部门 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有关部门 khi là Danh từ

Cơ quan liên đới

Ví dụ:
  • - 责令 zélìng 有关 yǒuguān 部门 bùmén 查清 cháqīng 案情 ànqíng

    - giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.

  • - zhè 事由 shìyóu 商业局 shāngyèjú 会同 huìtóng 有关 yǒuguān 部门 bùmén 办理 bànlǐ

    - việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.

  • - 吁请 yùqǐng 有关 yǒuguān 部门 bùmén 采取有效 cǎiqǔyǒuxiào 措施 cuòshī

    - kêu gọi các ban ngành có liên quan áp dụng các biện pháp có hiệu quả.

  • - jiāo 有关 yǒuguān 部门 bùmén 处理 chǔlǐ

    - giao cho những bộ phận có liên quan giải quyết.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有关部门

  • - 这个 zhègè 部门 bùmén 一直 yìzhí 关门 guānmén

    - Bộ phận này luôn khép kín.

  • - 他们 tāmen zài 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn zhōng 应当 yīngdāng yǒu 亲属 qīnshǔ zài 外交部门 wàijiāobùmén zhōng 至少 zhìshǎo 应当 yīngdāng yǒu 一门 yīmén 亲戚 qīnqī

    - Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.

  • - 这个 zhègè mén de 关键 guānjiàn 有点 yǒudiǎn sōng

    - Then cửa này hơi lỏng.

  • - 责令 zélìng 有关 yǒuguān 部门 bùmén 查清 cháqīng 案情 ànqíng

    - giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.

  • - 公关 gōngguān 部门 bùmén

    - ngành quan hệ xã hội

  • - 这个 zhègè 电门 diànmén gēn 盏灯 zhǎndēng 没有 méiyǒu 关系 guānxì

    - công tắc này không liên quan gì với bóng đèn kia.

  • - 哈佛 hāfó yǒu 顶尖 dǐngjiān de 神经外科 shénjīngwàikē 部门 bùmén

    - Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.

  • - 英国广播公司 yīngguóguǎngbōgōngsī zài 播放 bōfàng 电视 diànshì 连续剧 liánxùjù hòu 即将 jíjiāng 出版 chūbǎn 一部 yībù 有关 yǒuguān de shū

    - Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.

  • - zhè 事由 shìyóu 商业局 shāngyèjú 会同 huìtóng 有关 yǒuguān 部门 bùmén 办理 bànlǐ

    - việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.

  • - 我们 wǒmen 部门 bùmén yǒu 十个 shígè rén

    - Có mười người trong bộ phận của chúng tôi.

  • - 这次 zhècì 会议 huìyì 包括 bāokuò 所有 suǒyǒu 部门 bùmén

    - Cuộc họp này bao gồm tất cả các phòng ban.

  • - 企业 qǐyè 资格 zīgé yào 经过 jīngguò 有关 yǒuguān 部门 bùmén 检定 jiǎndìng

    - Trình độ chuyên môn của doanh nghiệp phải được kiểm định bởi các bộ phận liên quan.

  • - jiōng de duō kuāng 有关 yǒuguān

    - Những chữ thuộc bộ "冂" thường liên quan đến khung.

  • - 事实上 shìshíshàng 整部 zhěngbù 有关 yǒuguān 绿林好汉 lùlínhǎohàn de 集中 jízhōng 普遍 pǔbiàn 充斥 chōngchì zhe 一种 yīzhǒng 同性 tóngxìng 情结 qíngjié

    - Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.

  • - jiāo 有关 yǒuguān 部门 bùmén 处理 chǔlǐ

    - giao cho những bộ phận có liên quan giải quyết.

  • - 我会 wǒhuì 联络 liánluò 相关 xiāngguān 部门 bùmén

    - Tôi sẽ liên hệ với các bộ phận liên quan.

  • - 家门口 jiāménkǒu yǒu 一个 yígè 小卖部 xiǎomàibù

    - Trước cửa nhà có một tiệm tạp hóa.

  • - 部门 bùmén de 规范 guīfàn 有点 yǒudiǎn 松弛 sōngchí

    - Quy tắc của bộ phận hơi lỏng lẻo.

  • - 吁请 yùqǐng 有关 yǒuguān 部门 bùmén 采取有效 cǎiqǔyǒuxiào 措施 cuòshī

    - kêu gọi các ban ngành có liên quan áp dụng các biện pháp có hiệu quả.

  • - 政法部门 zhèngfǎbùmén shì 执行 zhíxíng 国家 guójiā 专政 zhuānzhèng 职能 zhínéng de 机关 jīguān

    - chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有关部门

Hình ảnh minh họa cho từ 有关部门

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有关部门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao