Đọc nhanh: 纪律处分 (kỷ luật xứ phân). Ý nghĩa là: Xử lý kỷ luật.
Ý nghĩa của 纪律处分 khi là Danh từ
✪ Xử lý kỷ luật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纪律处分
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 那 是 一处 重要 的 巴斯克 纪念碑
- Đó là nơi có một đài tưởng niệm quan trọng của xứ Basque.
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 遵守 劳动纪律
- tuân thủ luật lệ lao động.
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 遗产 的 分配 需要 法律 程序
- Việc phân chia di sản cần phải có quy trình pháp lý.
- 静脉 分布 在 身体 各处
- Tĩnh mạch phân bố khắp cơ thể.
- 律师 正在 处理 这个 案件
- Luật sư đang xử lý vụ án này.
- 整饬 纪律
- chấn chỉnh kỹ luật
- 纪律严明
- kỷ luật nghiêm minh
- 纪律 废弛
- kỷ luật lỏng lẻo
- 重申 党的纪律
- Nhắc lại kỷ luật của Đảng.
- 老师 规他 守纪律
- Thầy giáo khuyên răn anh ấy giữ kỷ luật.
- 该用 纪律 绳 之
- Nên dùng kỷ luật ràng buộc.
- 他 因 违纪 被 处分
- Anh ấy bị kỷ luật vì vi phạm kỷ luật.
- 严厉查处 贩私 分子
- Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.
- 她 收到 严厉 的 纪律 处罚
- Cô ấy nhận hình phạt kỷ luật nghiêm khắc.
- 他 对此 处分 表示 不满
- Anh ấy không hài lòng với quyết định xử phạt này.
- 他们 相处 得 十分 和谐
- Họ sống với nhau rất hòa thuận.
- 他 因为 违反纪律 而 被 处分
- Anh ấy bị xử phạt vì vi phạm kỷ luật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纪律处分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纪律处分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
处›
律›
纪›