Đọc nhanh: 主管部门 (chủ quản bộ môn). Ý nghĩa là: Ban quản lý; cục quản lý.
Ý nghĩa của 主管部门 khi là Danh từ
✪ Ban quản lý; cục quản lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主管部门
- 全 北美 部门 副 总管
- VP Bộ phận của toàn bộ Bắc Mỹ.
- 责令 有关 部门 查清 案情
- giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.
- 要害部门
- ngành quan trọng
- 文教部门
- ngành văn hoá giáo dục
- 机要 部门
- ngành trọng yếu.
- 公关 部门
- ngành quan hệ xã hội
- 诗章 一首 长诗 的 主要 部分 之一
- Một trong những phần chính của một bài thơ dài là một đoạn.
- 他 是 我们 部门 的 主任
- Anh ấy là trưởng phòng của chúng tôi.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 她 被 除 为 部门 主管
- Cô ấy được bổ nhiệm làm trưởng bộ phận.
- 管理 部门 正在 设法 提高 生产率
- Bộ phận quản lý đang cố gắng nâng cao năng suất sản xuất.
- 他 宰管 着 这个 部门
- Trong công ty này do anh ấy chủ quản.
- 他 统管 着 这个 部门
- Anh ấy quản lý bộ phận này.
- 谁 来 管辖 这个 部门 ?
- Ai sẽ quản lý bộ phận này?
- 我们 得 咨询 风险管理 部门
- Chúng tôi sẽ cần tham khảo ý kiến của quản lý rủi ro.
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 如 双方 发生争执 , 由 当地 主管部门 裁决
- nếu hai bên phát sinh tranh chấp, sẽ do ngành chủ quản nơi này xem xét quyết định.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 主管部门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主管部门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
管›
部›
门›