Hán tự: 有
Đọc nhanh: 有 (hữu.dựu.hựu). Ý nghĩa là: có; hữu (biểu thị sở hữu), có (biểu thị tồn tại), như; có tới (biểu thị sự đánh giá hoặc so sánh). Ví dụ : - 有本事就给我出来。 Có bản lĩnh thì ra đây cho ta.. - 我有很多中文书。 Tôi có rất nhiều sách tiếng Trung.. - 桌子上有几本书。 Trên bàn có vài quyển sách.
Ý nghĩa của 有 khi là Động từ
✪ có; hữu (biểu thị sở hữu)
表示领有
- 有 本事 就 给 我 出来
- Có bản lĩnh thì ra đây cho ta.
- 我 有 很多 中 文书
- Tôi có rất nhiều sách tiếng Trung.
✪ có (biểu thị tồn tại)
表示某些地方存在某些事物
- 桌子 上 有 几本书
- Trên bàn có vài quyển sách.
- 马路上 有 许多 人
- Trên đường có rất nhiều người.
✪ như; có tới (biểu thị sự đánh giá hoặc so sánh)
表示估量或比较
- 问题 有 那么 严重 吗 ?
- Vấn đề nghiêm trọng đến vậy sao?
- 雪 没有 你 说 的 那么 大
- Tuyết không rơi dày như bạn nói.
✪ có; phát sinh; xuất hiện
表示发生或出现
- 形势 有 了 新 发展
- Tình hình đã có bước phát triển mới.
- 他 有 了 很大 的 进步
- Anh ấy đã tiến bộ rất nhiều.
✪ có (đứng trước danh từ trừu tượng, biểu thị nhiều, lớn)
用在抽象名词前, 表示多或者大
- 他 是 个 有 学问 的 人
- Anh ấy là một người có học vấn.
- 她 有 很多 工作 经验
- Cô ấy có rất nhiều kinh nghiệm làm việc.
✪ nọ; nào đó (dùng như' '某'')
泛指,跟''某''的作用相近
- 有人 这么 说 , 我 可 没 看见
- Người nào đó nói vậy, nhưng tôi chưa nhìn thấy.
- 总有一天 你 会 明白
- Rồi một ngày nào đó con sẽ hiểu.
- 你 不 喜欢 , 有人 喜欢
- Anh không thích thì có người nào đó sẽ thích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ có người; có lúc; có nơi
用在“人”“时候”“地方”前面,表示部分存在
- 有 地方 热闹 , 有 地方 冷清
- Có nơi náo nhiệt, có nơi vắng vẻ.
- 有人 爱 吃 甜 的 , 有人 爱 吃 辣 的
- Có người thích ăn ngọt, có người thích ăn cay.
✪ xin; chờ; cảm phiền (biểu thị ngữ khí khách sáo)
用在某些动词的前面组成套语,表示客气
- 这件 事 还有 待 解决
- Việc này còn chờ giải quyết.
- 有 请 经理 上台 发言
- Mời giám đốc lên phát biểu.
Ý nghĩa của 有 khi là Danh từ
✪ họ Hữu
姓
- 我姓 有
- Tôi họ Hữu.
- 我 的 朋友 姓 有
- Bạn tôi họ Hữu.
Ý nghĩa của 有 khi là Từ điển
✪ hữu (dùng trước tên triều đại, dân tộc)
用在某些朝代名或民族名前面
- 有苗住 在 山上
- Dân tộc Miêu sống ở trên núi.
- 有夏是 一个 古代 的 朝代
- Nhà Hữu Hạ là một triều đại cổ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 有
✪ A + 没/没有 + B + (这么/那么+) Tính từ
dạng phủ định câu so sánh
- 我 没有 你 那么 帅
- Tôi không đẹp trai như bạn.
- 我 的 汉语 没有 他 那么 好
- Tiếng Trung của tôi không tốt bằng cậu ấy.
✪ Chủ ngữ + 有/没有 + Tân ngữ
biểu thị sở hữu hoặc tồn tại
- 我 有 女朋友 了
- Tớ có bạn gái rồi.
- 路上 没有 人
- Trên đường không có người.
So sánh, Phân biệt 有 với từ khác
✪ 具有 vs 具 vs 有
Ý nghĩa của "具有", "具","有"giống nhau, nhưng cách sử dụng lại không giống nhau.
Tân ngữ của "具有" chỉ có thể là danh từ trừu tượng, "具有" thường được dùng trong văn viết, "具" thường được dùng trong văn viết, không dùng trong văn nói, tân ngữ của "有" vừa có thể là danh từ trừu tượng, "有" vừa có thể là danh từ cụ thể, vừa có thể dùng trong văn viết và văn nói.
Phủ định của "具有" phải nói "不具有",phủ định của "有" là "没有".
✪ 拥有 vs 有
Giống:
- Đều là động từ nghĩa là có, cũng có thể chỉ sự tồn tại.
Khác:
- "拥有" tân ngữ là những danh từ trừu tượng, hai âm tiết.
"有" tân ngữ là những danh từ cụ thể hoặc trừu tượng, đơn âm tiết hoặc nhiều âm tiết.
- "有" biểu thị ước tính, Phân biệt, xảy ra hoặc xuất hiện.
- "拥有" phủ định dùng 不, "有" phủ định dùng 没.
- "拥有" không đi với phó từ chỉ mức độ, "有" đi với phó từ chỉ mức độ.
✪ 拥有 vs 有
Giống:
- Cả hai đều là động từ, mang ý nghĩa sở hữu, có được hoặc có tính chất gì đó.
Khác:
- "拥有" (yōng yǒu) thường được sử dụng để chỉ việc sở hữu một vật phẩm, tài sản, hoặc đặc điểm cụ thể nào đó.
Từ này có tính chất thực tế, cụ thể và thường được sử dụng trong ngữ cảnh hằng ngày.
- "具有" (jù yǒu) thường được sử dụng để chỉ việc có tính chất, đặc điểm hoặc khả năng nào đó.
Từ này có tính chất trừu tượng hơn và thường được sử dụng trong ngữ cảnh chuyên môn hoặc học thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 茱莉亚 有个 朋友
- Julia có một người bạn.
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 这里 有 扎 吗 ?
- Ở đây có bia tươi không?
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 我 有 阿姨 是 患 乳腺癌 去世 的
- Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.
- 我 没有 弟弟
- Tớ không có em trai.
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 我 有 一个 漏斗
- Tôi có một cái phễu.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 人群 中有 很多 孩子
- Trong đám đông có nhiều trẻ em.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›