yǒu

Từ hán việt: 【hữu.dựu.hựu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu.dựu.hựu). Ý nghĩa là: có; hữu (biểu thị sở hữu), có (biểu thị tồn tại), như; có tới (biểu thị sự đánh giá hoặc so sánh). Ví dụ : - 。 Có bản lĩnh thì ra đây cho ta.. - 。 Tôi có rất nhiều sách tiếng Trung.. - 。 Trên bàn có vài quyển sách.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Từ điển
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

có; hữu (biểu thị sở hữu)

表示领有

Ví dụ:
  • - yǒu 本事 běnshì jiù gěi 出来 chūlái

    - Có bản lĩnh thì ra đây cho ta.

  • - yǒu 很多 hěnduō zhōng 文书 wénshū

    - Tôi có rất nhiều sách tiếng Trung.

có (biểu thị tồn tại)

表示某些地方存在某些事物

Ví dụ:
  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 几本书 jǐběnshū

    - Trên bàn có vài quyển sách.

  • - 马路上 mǎlùshàng yǒu 许多 xǔduō rén

    - Trên đường có rất nhiều người.

như; có tới (biểu thị sự đánh giá hoặc so sánh)

表示估量或比较

Ví dụ:
  • - 问题 wèntí yǒu 那么 nàme 严重 yánzhòng ma

    - Vấn đề nghiêm trọng đến vậy sao?

  • - xuě 没有 méiyǒu shuō de 那么 nàme

    - Tuyết không rơi dày như bạn nói.

có; phát sinh; xuất hiện

表示发生或出现

Ví dụ:
  • - 形势 xíngshì yǒu le xīn 发展 fāzhǎn

    - Tình hình đã có bước phát triển mới.

  • - yǒu le 很大 hěndà de 进步 jìnbù

    - Anh ấy đã tiến bộ rất nhiều.

có (đứng trước danh từ trừu tượng, biểu thị nhiều, lớn)

用在抽象名词前, 表示多或者大

Ví dụ:
  • - shì yǒu 学问 xuéwèn de rén

    - Anh ấy là một người có học vấn.

  • - yǒu 很多 hěnduō 工作 gōngzuò 经验 jīngyàn

    - Cô ấy có rất nhiều kinh nghiệm làm việc.

nọ; nào đó (dùng như' '某'')

泛指,跟''某''的作用相近

Ví dụ:
  • - 有人 yǒurén 这么 zhème shuō méi 看见 kànjiàn

    - Người nào đó nói vậy, nhưng tôi chưa nhìn thấy.

  • - 总有一天 zǒngyǒuyìtiān huì 明白 míngbai

    - Rồi một ngày nào đó con sẽ hiểu.

  • - 喜欢 xǐhuan 有人 yǒurén 喜欢 xǐhuan

    - Anh không thích thì có người nào đó sẽ thích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

có người; có lúc; có nơi

用在“人”“时候”“地方”前面,表示部分存在

Ví dụ:
  • - yǒu 地方 dìfāng 热闹 rènao yǒu 地方 dìfāng 冷清 lěngqīng

    - Có nơi náo nhiệt, có nơi vắng vẻ.

  • - 有人 yǒurén ài chī tián de 有人 yǒurén ài chī de

    - Có người thích ăn ngọt, có người thích ăn cay.

xin; chờ; cảm phiền (biểu thị ngữ khí khách sáo)

用在某些动词的前面组成套语,表示客气

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì 还有 háiyǒu dài 解决 jiějué

    - Việc này còn chờ giải quyết.

  • - yǒu qǐng 经理 jīnglǐ 上台 shàngtái 发言 fāyán

    - Mời giám đốc lên phát biểu.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Hữu

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng yǒu

    - Tôi họ Hữu.

  • - de 朋友 péngyou xìng yǒu

    - Bạn tôi họ Hữu.

Ý nghĩa của khi là Từ điển

hữu (dùng trước tên triều đại, dân tộc)

用在某些朝代名或民族名前面

Ví dụ:
  • - 有苗住 yǒumiáozhù zài 山上 shānshàng

    - Dân tộc Miêu sống ở trên núi.

  • - 有夏是 yǒuxiàshì 一个 yígè 古代 gǔdài de 朝代 cháodài

    - Nhà Hữu Hạ là một triều đại cổ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

A + 没/没有 + B + (这么/那么+) Tính từ

dạng phủ định câu so sánh

Ví dụ:
  • - 没有 méiyǒu 那么 nàme shuài

    - Tôi không đẹp trai như bạn.

  • - de 汉语 hànyǔ 没有 méiyǒu 那么 nàme hǎo

    - Tiếng Trung của tôi không tốt bằng cậu ấy.

Chủ ngữ + 有/没有 + Tân ngữ

biểu thị sở hữu hoặc tồn tại

Ví dụ:
  • - yǒu 女朋友 nǚpéngyou le

    - Tớ có bạn gái rồi.

  • - 路上 lùshàng 没有 méiyǒu rén

    - Trên đường không có người.

So sánh, Phân biệt với từ khác

具有 vs 具 vs 有

Giải thích:

Ý nghĩa của "", "",""giống nhau, nhưng cách sử dụng lại không giống nhau.
Tân ngữ của "" chỉ có thể là danh từ trừu tượng, "" thường được dùng trong văn viết, "" thường được dùng trong văn viết, không dùng trong văn nói, tân ngữ của "" vừa có thể là danh từ trừu tượng, "" vừa có thể là danh từ cụ thể, vừa có thể dùng trong văn viết và văn nói.
Phủ định của "" phải nói "",phủ định của "" là "".

拥有 vs 有

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ nghĩa là có, cũng có thể chỉ sự tồn tại.
Khác:
- "" tân ngữ là những danh từ trừu tượng, hai âm tiết.
"" tân ngữ là những danh từ cụ thể hoặc trừu tượng, đơn âm tiết hoặc nhiều âm tiết.
- "" biểu thị ước tính, Phân biệt, xảy ra hoặc xuất hiện.
- "" phủ định dùng , "" phủ định dùng .
- "" không đi với phó từ chỉ mức độ, "" đi với phó từ chỉ mức độ.

拥有 vs 有

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều là động từ, mang ý nghĩa sở hữu, có được hoặc có tính chất gì đó.
Khác:
- "" (yōng yǒu) thường được sử dụng để chỉ việc sở hữu một vật phẩm, tài sản, hoặc đặc điểm cụ thể nào đó.
Từ này có tính chất thực tế, cụ thể và thường được sử dụng trong ngữ cảnh hằng ngày.
- "" (jù yǒu) thường được sử dụng để chỉ việc có tính chất, đặc điểm hoặc khả năng nào đó.
Từ này có tính chất trừu tượng hơn và thường được sử dụng trong ngữ cảnh chuyên môn hoặc học thuật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 有位 yǒuwèi 天体 tiāntǐ 物理学家 wùlǐxuéjiā jiào ā 玛利亚 mǎlìyà · 柯林斯 kēlínsī

    - Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.

  • - 茱莉亚 zhūlìyà 有个 yǒugè 朋友 péngyou

    - Julia có một người bạn.

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu zhā ma

    - Ở đây có bia tươi không?

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 一扎 yīzā 木柴 mùchái

    - Có một bó củi ở đây.

  • - 玫瑰 méiguī yǒu 小心 xiǎoxīn 扎手 zhāshǒu

    - Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - yǒu 贵族 guìzú 血统 xuètǒng

    - Cô ấy mang dòng máu quý tộc.

  • - 中国 zhōngguó 人有 rényǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú shì 汉族人 hànzúrén

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.

  • - 古代 gǔdài 常有 chángyǒu 灭族 mièzú shì

    - Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 侗族 dòngzú 村庄 cūnzhuāng

    - Ở đây có làng dân tộc Động.

  • - 他们 tāmen 家有 jiāyǒu 两个 liǎnggè 阿姨 āyí

    - Nhà họ có hai cô bảo mẫu.

  • - yǒu 阿姨 āyí shì huàn 乳腺癌 rǔxiànái 去世 qùshì de

    - Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.

  • - 没有 méiyǒu 弟弟 dìdì

    - Tớ không có em trai.

  • - 弟弟 dìdì yǒu 唱歌 chànggē de 天赋 tiānfù

    - Em trai có thiên phú về ca hát.

  • - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • - yǒu 一个 yígè 聪明 cōngming de 弟弟 dìdì

    - Tôi có đứa em trai thông minh.

  • - yǒu 一个 yígè 漏斗 lòudǒu

    - Tôi có một cái phễu.

  • - 战斗 zhàndòu zhèng 未有 wèiyǒu 穷期 qióngqī

    - trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.

  • - 人群 rénqún 中有 zhōngyǒu 很多 hěnduō 孩子 háizi

    - Trong đám đông có nhiều trẻ em.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有

Hình ảnh minh họa cho từ 有

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao