Đọc nhanh: 有...有... (hữu hữu). Ý nghĩa là: có... có (đặt trước hai danh từ trái ngược nhau để nói có cả hai mặt), có... có (đặt trước hai danh từ hoặc động từ gần nghĩa để nhấn mạnh). Ví dụ : - 有利有弊。 có mặt lợi cũng có mặt hại.. - 有头有尾。 có đầu có đuôi. - 有板有眼。 có bài bản hẳn hoi
Ý nghĩa của 有...有... khi là Mệnh đề quan hệ
✪ có... có (đặt trước hai danh từ trái ngược nhau để nói có cả hai mặt)
分别用在意思相反或相对的两个名词或动词前面,表示既有这个又有那个,两方面兼而有之
- 有利有弊
- có mặt lợi cũng có mặt hại.
- 有头有尾
- có đầu có đuôi
✪ có... có (đặt trước hai danh từ hoặc động từ gần nghĩa để nhấn mạnh)
分别用在意思相同或相近的两个名词或动词 (或一个双音名词或动词的两个词素) 前面,表示强调
- 有板有眼
- có bài bản hẳn hoi
- 有鼻子有眼儿
- có căn cứ đáng tin (có mắt có mũi hẳn hoi)
- 有说有笑 , 不 分 老少
- có nói có cười, không phân già trẻ (khi vui đùa thì không phân biệt già trẻ, cho phép người ít tuổi hơn cũng được nói đùa).
- 有条有理
- có trật tự; đâu ra đấy
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有...有...
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 她 的 劝告 大有益处
- Lời khuyên của cô ấy rất có ích.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 醋 中 含有 醋酸
- Trong dấm có chứa axit axetic.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 线路 上 有 短路 需要 换线
- Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 这个 村子 里 家家户户 都 没有 自来水
- Trong ngôi làng này, mỗi gia đình đều không có nước máy.
- 这些 药丸 有 镇静 催眠 作用
- Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 她 此刻 若有所思
- Cô ấy hiện đang nghĩ về điều gì đó.
- 航道 有 浮标 标明
- Đường hàng hải có các phao nổi để đánh dấu.
- 该书 有 库存 已 脱销
- Cuốn sách này đã hết hàng.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 有些 报纸 刊登 出生 婚姻 死亡 的 通告
- Một số báo đăng thông báo về sinh, hôn nhân và cái chết.
- 这盘 菜 配有 什锦 泡菜
- Món này được kèm theo các loại kim chi trộn.
- 我们 有个 女仆 干 家务 活儿
- Chúng tôi có một người hầu phụ làm việc nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有...有...
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有...有... . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›