Từ hán việt: 【vô.mô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô.mô). Ý nghĩa là: không; vô; không có, không; chẳng, không kể; bất luận; bất cứ; bất kể. Ví dụ : - 。 Chuyện này không có gì đáng sợ.. - 。 Tôi cảm thấy bất lực.. - 。 Anh ấy là một anh hùng vô danh.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Liên từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

không; vô; không có

没有

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì 无所畏惧 wúsuǒwèijù

    - Chuyện này không có gì đáng sợ.

  • - 感到 gǎndào 无能为力 wúnéngwéilì

    - Tôi cảm thấy bất lực.

  • - shì 无名英雄 wúmíngyīngxióng

    - Anh ấy là một anh hùng vô danh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Phó từ

không; chẳng

Ví dụ:
  • - 无须 wúxū 担心 dānxīn 一切 yīqiè dōu huì hǎo 起来 qǐlai de

    - Không cần lo lắng, mọi thứ sẽ tốt lên.

  • - 试试 shìshì 无妨 wúfáng 也许 yěxǔ huì yǒu 惊喜 jīngxǐ

    - Thử một chút cũng được, có lẽ sẽ có bất ngờ.

  • - qǐng 不要 búyào 无视 wúshì de 存在 cúnzài

    - Xin đừng phớt lờ sự tồn tại của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Liên từ

không kể; bất luận; bất cứ; bất kể

不论

Ví dụ:
  • - 事无大小 shìwúdàxiǎo dōu 有人 yǒurén 负责 fùzé

    - Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.

  • - 职位 zhíwèi 高低 gāodī dōu shì 工作 gōngzuò de 需要 xūyào

    - Bất kể chức vụ cao thấp, đều là yêu cầu của công việc.

  • - 事无巨细 shìwújùxì dōu 非常 fēicháng 认真 rènzhēn

    - Bất kể chuyện gì, anh ấy đều vô cùng nghiêm túc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

豪 + 无 + Tân ngữ

không chút

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì gēn 毫无关系 háowúguānxì

    - Chuyện này không liên quan đến tôi.

  • - 这个 zhègè 任务 rènwù 毫无 háowú 压力 yālì

    - Nhiệm vụ này không chút áp lực.

无 + A + 无 + B

Ví dụ:
  • - 无儿无女 wúérwúnǚ

    - Ông ấy không con không cái.

  • - 无边无际 wúbiānwújì de 草原 cǎoyuán

    - Thảo nguyên mênh mông vô tận.

So sánh, Phân biệt với từ khác

无 vs 不要

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đồng nghĩa với nhau và đều thể hiện sự can ngăn.
Khác:
- "" chỉ dùng trong văn viết, còn "" dùng trong văn nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 电话 diànhuà zhàn zhe 线 xiàn 无法 wúfǎ 打通 dǎtōng

    - Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.

  • - 比尔 bǐěr cái 无聊 wúliáo

    - Bill không nhàm chán.

  • - 南无 nāmó 阿弥陀佛 ēmítuófó 愿得 yuàndé 往生 wǎngshēng

    - Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.

  • - suǒ 附丽 fùlì

    - không nơi nương tựa

  • - suǒ 附丽 fùlì

    - Không nơi nương tựa.

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 全世界 quánshìjiè 无产者 wúchǎnzhě 联合 liánhé 起来 qǐlai

    - Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 无意 wúyì zhōng 碰到 pèngdào 斯特凡 sītèfán

    - Tôi vô tình chạm vào Stefan

  • - 祝您 zhùnín 万寿无疆 wànshòuwújiāng

    - Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.

  • - 那匹 nàpǐ 天鹅 tiāné 洁白无瑕 jiébáiwúxiá

    - Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.

  • - de 勇气 yǒngqì 无人 wúrén 能匹 néngpǐ

    - Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.

  • - suǒ 依托 yītuō

    - không nơi nương tựa

  • - 于戏 wūhū 人生 rénshēng 无常 wúcháng a

    - Ôi, cuộc sống vô thường thật!

  • - 此种 cǐzhǒng chá 淡而无味 dànérwúwèi ya

    - Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.

  • - 挽歌 wǎngē 表达 biǎodá 无限 wúxiàn 哀思 āisī

    - Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.

  • - 无助 wúzhù de 眼神 yǎnshén ràng rén 哀怜 āilián

    - Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 哀求 āiqiú 始终 shǐzhōng 告诉 gàosù 那个 nàgè 秘密 mìmì

    - Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.

  • - 打篮球 dǎlánqiú 实力 shílì 很强 hěnqiáng 这次 zhècì 比赛 bǐsài 必胜 bìshèng 无疑 wúyí

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无

Hình ảnh minh họa cho từ 无

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa