Hán tự: 无
Đọc nhanh: 无 (vô.mô). Ý nghĩa là: không; vô; không có, không; chẳng, không kể; bất luận; bất cứ; bất kể. Ví dụ : - 这件事无所畏惧。 Chuyện này không có gì đáng sợ.. - 我感到无能为力。 Tôi cảm thấy bất lực.. - 他是个无名英雄。 Anh ấy là một anh hùng vô danh.
Ý nghĩa của 无 khi là Động từ
✪ không; vô; không có
没有
- 这件 事 无所畏惧
- Chuyện này không có gì đáng sợ.
- 我 感到 无能为力
- Tôi cảm thấy bất lực.
- 他 是 个 无名英雄
- Anh ấy là một anh hùng vô danh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 无 khi là Phó từ
✪ không; chẳng
不
- 无须 担心 , 一切 都 会 好 起来 的
- Không cần lo lắng, mọi thứ sẽ tốt lên.
- 试试 无妨 , 也许 会 有 惊喜
- Thử một chút cũng được, có lẽ sẽ có bất ngờ.
- 请 不要 无视 我 的 存在
- Xin đừng phớt lờ sự tồn tại của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 无 khi là Liên từ
✪ không kể; bất luận; bất cứ; bất kể
不论
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
- 职位 无 高低 , 都 是 工作 的 需要
- Bất kể chức vụ cao thấp, đều là yêu cầu của công việc.
- 事无巨细 , 他 都 非常 认真
- Bất kể chuyện gì, anh ấy đều vô cùng nghiêm túc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 无
✪ 豪 + 无 + Tân ngữ
không chút
- 这件 事 跟 我 毫无关系
- Chuyện này không liên quan đến tôi.
- 这个 任务 毫无 压力
- Nhiệm vụ này không chút áp lực.
✪ 无 + A + 无 + B
- 他 无儿无女
- Ông ấy không con không cái.
- 无边无际 的 草原
- Thảo nguyên mênh mông vô tận.
So sánh, Phân biệt 无 với từ khác
✪ 无 vs 不要
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›