Hán tự: 具
Đọc nhanh: 具 (cụ). Ý nghĩa là: dụng cụ; đồ dùng; bộ đồ dùng, năng lực; tài năng; nhân tài; tài cán, chiếc; cái; xác; thi thể; cỗ (quan tài, thi thể). Ví dụ : - 我喜欢这些餐具。 Tôi thích những dụng cụ ăn uống này.. - 他喜欢这些家具。 Anh ấy thích những đồ nội thất này.. - 这人有才具。 Người này có tài năng.
Ý nghĩa của 具 khi là Danh từ
✪ dụng cụ; đồ dùng; bộ đồ dùng
用具
- 我 喜欢 这些 餐具
- Tôi thích những dụng cụ ăn uống này.
- 他 喜欢 这些 家具
- Anh ấy thích những đồ nội thất này.
✪ năng lực; tài năng; nhân tài; tài cán
容量;天赋
- 这人 有 才 具
- Người này có tài năng.
Ý nghĩa của 具 khi là Lượng từ
✪ chiếc; cái; xác; thi thể; cỗ (quan tài, thi thể)
用于某些整体的事物
- 这里 有 一具 尸体
- Có một thi thể ở đây.
- 客厅 里 有 座钟 一具
- Trong phòng khách có một chiếc đồng hồ treo tường.
- 警察 发现 了 两具 尸体
- Cảnh sát phát hiện hai xác chết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 具 khi là Động từ
✪ có; sở hữu; đầy đủ; đủ
具有;具备
- 他 具备 了 好 老师 的 素质
- Anh ấy có đầy đủ phẩm chất của một giáo viên tốt.
- 她 的 计划 具有 意义
- Kế hoạch của cô ấy có ý nghĩa.
✪ chuẩn bị; sắp xếp
备办
- 礼物 已经 敬具 好 了
- Quà đã được chuẩn bị xong.
- 食物 已敬具 , 请 享用
- Thức ăn đã được chuẩn bị, xin mời dùng.
✪ trình bày; liệt kê; kể
陈述;列出
- 请 具出 所有 费用
- Xin hãy liệt kê tất cả các chi phí.
- 他 具列 了 所有 任务
- Anh ấy đã liệt kê tất cả các nhiệm vụ.
So sánh, Phân biệt 具 với từ khác
✪ 具有 vs 具 vs 有
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 具
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 小明 把 玩具 送给 了 妹妹
- Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.
- 摩登 家具
- dụng cụ gia đình hiện đại.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 古代 的 辞 具有 魅力
- Văn từ thời cổ đại có sức hấp dẫn.
- 告知 具体 详
- Thông báo chi tiết cụ thể.
- 租用 家具
- thuê đồ gia dụng
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 酸 一般 具有 腐蚀性
- Axit thường có tính ăn mòn.
- 这个 工具 确实 很 实用
- Công cụ này quả thực rất hữu dụng.
- 菜墩子 ( 切菜 用具 )
- thớt thái rau
- 孩子 趴在 地上 找 玩具
- Em bé cúi xuống đất tìm đồ chơi.
- 现在 公司 出口 毛绒玩具 数量 很少
- Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.
- 他 总是 戴 虚伪 的 面具
- Anh ta luôn đeo mặt nạ giả tạo.
- 模具 需要 维护
- Khuôn mẫu cần được bảo trì.
- 小 明 羡慕 你 的 玩具
- Tiểu Minh ngưỡng mộ đồ chơi của bạn.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 具
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›