Đọc nhanh: 星期六 (tinh kì lục). Ý nghĩa là: thứ bảy; ngày thứ 7. Ví dụ : - 你星期六也不休息啊? Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?. - 我想星期六去北京。 Thứ bảy này tôi đi Bắc Kinh.. - 星期六是我的生日。 Thứ bảy là sinh nhật của tôi.
Ý nghĩa của 星期六 khi là Từ điển
✪ thứ bảy; ngày thứ 7
一星期中最后一天。
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 我 想 星期六 去 北京
- Thứ bảy này tôi đi Bắc Kinh.
- 星期六 是 我 的 生日
- Thứ bảy là sinh nhật của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星期六
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 我们 本 星期 宴请 大使
- Chúng tôi sẽ mời đại sứ vào tuần này.
- 星期天 你家 起火 不 起火
- ngày chủ nhật nhà bạn có nấu cơm không?
- 星期天 , 我 去 商店 买 衣服
- Chủ nhật tôi đi cửa hàng mua quần áo.
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 星期六 下午 没课
- Chiều thứ bảy không có giờ học.
- 我 下星期 还 不定 走 不 走
- tuần sau tôi chưa chắc có đi hay không
- 连去 带回 , 归齐 不到 一个 星期
- vừa đi và về, nói chung không đến một tuần.
- 她 每星期 去作 一次 健美操
- Cô ấy đi thể dục nhịp điệu mỗi tuần một lần.
- 他 下个星期 被 释放
- Anh ấy sẽ được trả tự do vào tuần tới.
- 那 军官 於 星期日 晚上 报 到 销假
- Vị sĩ quan đó đã báo cáo và kết thúc kỳ nghỉ vào buổi tối Chủ nhật.
- 下星期 我们 出发
- Tuần sau chúng ta khởi hành.
- 我 星期一 去 北京
- Thứ hai tôi đi Bắc Kinh.
- 我 想 星期六 去 北京
- Thứ bảy này tôi đi Bắc Kinh.
- 抽彩 仪式 星期六 举行
- Lễ rút thăm sẽ được tổ chức vào ngày thứ Bảy.
- 每到 星期六 我们 厂 总要 放场 电影 , 这 差不多 成 了 定例 了
- cứ đến thứ bảy là nhà máy chúng tôi chiếu phim, việc này hầu như đã thành lệ.
- 他 星期六 早上 在 工作室 给 她 打电话
- Anh ấy gọi cho cô ấy từ phòng làm việc vào sáng thứ bảy.
- 今天 星期六
- Hôm nay là thứ bảy.
- 星期六 是 我 的 生日
- Thứ bảy là sinh nhật của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 星期六
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 星期六 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm六›
星›
期›