Đọc nhanh: 机会 (cơ hội). Ý nghĩa là: dịp; cơ hội; thời cơ. Ví dụ : - 她给了我一个机会。 Cô ấy đã cho tôi một cơ hội.. - 这是我唯一的机会。 Đây là cơ hội duy nhất của tôi.. - 这次是个难得的机会。 Đây là một cơ hội hiếm có.
Ý nghĩa của 机会 khi là Danh từ
✪ dịp; cơ hội; thời cơ
难得的有利的时刻;时机
- 她 给 了 我 一个 机会
- Cô ấy đã cho tôi một cơ hội.
- 这 是 我 唯一 的 机会
- Đây là cơ hội duy nhất của tôi.
- 这次 是 个 难得 的 机会
- Đây là một cơ hội hiếm có.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 机会 với từ khác
✪ 机会 vs 机遇 vs 时机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机会
- 她 哀求 我 再 给 她 一次 机会
- Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 她 在 营求 机会
- Cô ấy đang tìm kiếm cơ hội.
- 我及 他 一个 机会
- Tôi cho anh ấy một cơ hội.
- 她 忍心 不再 给 他 机会
- Cô ấy nhẫn tâm không cho anh ấy thêm cơ hội.
- 他 珍惜 每 一次 机会
- Anh ấy trân quý mỗi cơ hội.
- 机会 很 好 , 可惜 错过 了
- Cơ hội quá tốt, đáng tiếc là đã bỏ qua.
- 这位 汉子 会 修理 机器
- Người đàn ông này biết sửa máy móc.
- 机会 马上 临
- Cơ hội sắp tới.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 太好了 , 我 终于 有 了 出风头 的 机会
- Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.
- 晋升 的 机会 不 容错过
- Cơ hội thăng chức không thể bỏ lỡ.
- 另外 的 机会 不 容错过
- Một cơ hội khác không thể bỏ qua.
- 这次 机会 珍贵 不过 了
- Cơ hội này là quá là quý báu rồi..
- 她 为 错过 的 机会 感到 悔
- Cô ấy hối hận vì đẫ bỏ lỡ cơ hội.
- 你 得 抓住机会 , 不然 会 后悔
- Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.
- 我丧 了 工作 机会
- Tôi mất đi cơ hội công việc.
- 机会难得 , 幸勿 失之交臂
- cơ hội hiếm có, mong đừng bỏ lỡ.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 机会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
机›