日记 rìjì

Từ hán việt: 【nhật ký】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "日记" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhật ký). Ý nghĩa là: nhật ký (ghi chép hằng ngày). Ví dụ : - 。 Tôi viết nhật ký mỗi ngày.. - 。 Cuốn nhật ký cũ đó chứa đựng nhiều kỷ niệm.. - 。 Cuốn nhật ký nằm trên bàn học.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 日记 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 日记 khi là Danh từ

nhật ký (ghi chép hằng ngày)

一种记录每天发生的事情和想法等的文章

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu 写日记 xiěrìjì

    - Tôi viết nhật ký mỗi ngày.

  • - 那本 nàběn jiù 日记 rìjì 充满 chōngmǎn le 回忆 huíyì

    - Cuốn nhật ký cũ đó chứa đựng nhiều kỷ niệm.

  • - 日记本 rìjìběn 放在 fàngzài 书桌上 shūzhuōshàng

    - Cuốn nhật ký nằm trên bàn học.

  • - xiǎo míng 今天 jīntiān wàng le 写日记 xiěrìjì

    - Tiểu Minh quên viết nhật ký hôm nay.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 日记

Định ngữ (ai, 工作, 环保,...) + (的) + 日记

làm rõ quyền sở hữu, chủ đề hoặc tính chất của cuốn nhật ký

Ví dụ:
  • - 奶奶 nǎinai de 日记 rìjì 充满 chōngmǎn 思念 sīniàn

    - Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.

  • - 爸爸 bàba 环保 huánbǎo de 日记 rìjì hěn 认真 rènzhēn

    - Nhật ký về môi trường của bố rất nghiêm túc.

  • - zhè shì de 工作 gōngzuò 日记本 rìjìběn

    - Đây là sổ nhật ký công việc của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Động từ (写, 记, 看,...) + 日记

biểu thị hành động, hành vi khác nhau liên quan đến nhật ký

Ví dụ:
  • - 写日记 xiěrìjì

    - Cô ấy viết nhật ký.

  • - kàn 日记 rìjì

    - Anh ấy đọc nhật ký.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日记

  • - 吉尔伯特 jíěrbótè de 日记 rìjì zài

    - Tạp chí Gilbert đâu?

  • - 奶奶 nǎinai de 日记 rìjì 充满 chōngmǎn 思念 sīniàn

    - Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.

  • - de 日记 rìjì 非常 fēicháng 详细 xiángxì

    - Nhật ký của cô ấy rất chi tiết.

  • - 日记簿 rìjìbù 用来 yònglái 保存 bǎocún 个人经历 gèrénjīnglì 记载 jìzǎi de 本子 běnzi

    - Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.

  • - 记得 jìde huàn 点儿 diǎner 日元 rìyuán

    - Cậu nhớ đổi một ít tiền Nhật nhé.

  • - 每天 měitiān dōu 写日记 xiěrìjì

    - Tôi viết nhật ký mỗi ngày.

  • - xiǎo míng 今天 jīntiān wàng le 写日记 xiěrìjì

    - Tiểu Minh quên viết nhật ký hôm nay.

  • - 每天 měitiān dōu huì 书写 shūxiě 日记 rìjì

    - Anh ấy viết nhật ký mỗi ngày.

  • - 鲁迅 lǔxùn xiě le 狂人日记 kuángrénrìjì

    - Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.

  • - yòng 德语 déyǔ 写日记 xiěrìjì

    - Anh ấy viết nhật ký bằng tiếng Đức.

  • - kàn 日记 rìjì

    - Anh ấy đọc nhật ký.

  • - 写日记 xiěrìjì

    - Cô ấy viết nhật ký.

  • - kào 日历 rìlì 特殊 tèshū 日期 rìqī

    - Tôi dựa theo lịch để nhớ thời gian đặc biệt.

  • - 记不住 jìbuzhù 阴历 yīnlì 日子 rìzi

    - Anh ấy không nhớ được ngày theo âm lịch.

  • - 我要 wǒyào zài 每日 měirì 报告 bàogào shàng

    - Điều này sẽ phải được đưa vào báo cáo hàng ngày của tôi

  • - 日记 rìjì 真是 zhēnshi 精神 jīngshén 错乱 cuòluàn de 备份 bèifèn

    - Cần một cái gì đó để hỗ trợ sự điên rồ của bạn.

  • - tǎng zài 床上 chuángshàng 写日记 xiěrìjì

    - Cô ấy đã nằm trên giường để viết nhật ký.

  • - 狂人日记 kuángrénrìjì zài 中国 zhōngguó 新文学 xīnwénxué zhōng 占有 zhànyǒu 重要 zhòngyào 位置 wèizhi

    - "Nhật ký người điên" có chỗ đứng quan trọng trong nền văn học mới ở Trung Quốc.

  • - chèn 熄灯 xīdēng qián 赶忙 gǎnmáng 日记 rìjì xiě wán

    - tranh thủ trước khi tắt đèn gấp rút viết cho xong nhật ký.

  • - 值得注意 zhídezhùyì de shì 我们 wǒmen 记住 jìzhu de 那个 nàgè 节日 jiérì

    - Đáng chú ý là một trong những chúng tôi nhớ

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 日记

Hình ảnh minh họa cho từ 日记

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao