Đọc nhanh: 日记本 (nhật ký bổn). Ý nghĩa là: Sổ nhật ký.
Ý nghĩa của 日记本 khi là Danh từ
✪ Sổ nhật ký
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日记本
- 日本 在 亚洲
- Nhật Bản ở châu Á.
- 吉尔伯特 的 日记 在 哪
- Tạp chí Gilbert đâu?
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 和服 是 日本 民族服装 的 一部分
- 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.
- 她 的 日记 非常 详细
- Nhật ký của cô ấy rất chi tiết.
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 你 记得 换 点儿 日元
- Cậu nhớ đổi một ít tiền Nhật nhé.
- 这是 一个 笔记本 儿
- Đây là một cuốn sổ ghi chép.
- 小 明 今天 忘 了 写日记
- Tiểu Minh quên viết nhật ký hôm nay.
- 他 每天 都 会 书写 日记
- Anh ấy viết nhật ký mỗi ngày.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 头本 《 西游记 》
- "Tây du ký" bản đầu tiên.
- 他 用 德语 写日记
- Anh ấy viết nhật ký bằng tiếng Đức.
- 日本 从 国外 进口 各种 原料
- Nhật Bản nhập khẩu nhiều nguyên liệu thô khác nhau từ nước ngoài.
- 发 文簿 ( 登记 发文 的 本子 )
- sổ ghi công văn gửi đi.
- 这 是 我 的 工作 日记本
- Đây là sổ nhật ký công việc của tôi.
- 那本 旧 日记 充满 了 回忆
- Cuốn nhật ký cũ đó chứa đựng nhiều kỷ niệm.
- 日记本 放在 书桌上
- Cuốn nhật ký nằm trên bàn học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 日记本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日记本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm日›
本›
记›