Đọc nhanh: 现金日记簿 (hiện kim nhật ký bạ). Ý nghĩa là: Sổ nhật kí tiền mặt.
Ý nghĩa của 现金日记簿 khi là Danh từ
✪ Sổ nhật kí tiền mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现金日记簿
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 吉尔伯特 的 日记 在 哪
- Tạp chí Gilbert đâu?
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 他 现在 已经 过上 了 安居 乐 业 的 日子
- Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 她 的 日记 非常 详细
- Nhật ký của cô ấy rất chi tiết.
- 比较 建立 在 现金 基础 上
- Chúng tôi đang dựa trên cơ sở tiền mặt.
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 你 记得 换 点儿 日元
- Cậu nhớ đổi một ít tiền Nhật nhé.
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 我 每天 都 写日记
- Tôi viết nhật ký mỗi ngày.
- 他 每天 都 会 书写 日记
- Anh ấy viết nhật ký mỗi ngày.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 他 用 德语 写日记
- Anh ấy viết nhật ký bằng tiếng Đức.
- 发 文簿 ( 登记 发文 的 本子 )
- sổ ghi công văn gửi đi.
- 他 日 只见 过 他面 ; 现在 看到 他 的 心 了
- Trước đây chỉ mới gặp qua anh ấy, bây giờ thấy tấm lòng của anh ấy rồi.
- 望 梦想 早日 能 实现
- Mong rằng ước mơ sớm được thực hiện.
- 我们 把 旅客 登记簿 翻 了 一下 , 发现 我们 的 采购员 三天 前 就 已登记 了
- Chúng tôi đã xem qua sổ đăng ký khách hàng và phát hiện ra rằng nhân viên mua hàng của chúng tôi đã đăng ký từ ba ngày trước.
- 记得 用 现金 付 酒水 钱
- Hãy nhớ thanh toán đồ uống của bạn bằng tiền mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 现金日记簿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 现金日记簿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm日›
现›
簿›
记›
金›