Đọc nhanh: 日志 (nhật chí). Ý nghĩa là: nhật ký; sổ ghi chép hàng ngày. Ví dụ : - 教室日志 nhật ký lớp học. - 工作日志 nhật ký công tác
Ý nghĩa của 日志 khi là Danh từ
✪ nhật ký; sổ ghi chép hàng ngày
日记 (多指非个人的)
- 教室 日志
- nhật ký lớp học
- 工作 日志
- nhật ký công tác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日志
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 激励 斗志
- khích lệ ý chí chiến đấu.
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 教室 日志
- nhật ký lớp học
- 他 天天 混日子 , 没什么 大 志向
- Anh ta cứ sống lay lắt qua ngày, chả có hoài bão gì cả.
- 工作 日志
- nhật ký công tác
- 航海日志
- nhật ký hàng hải.
- 船长 在 航海日志 中 描述 了 这次 事故
- Thuyền trưởng đã mô tả vụ tai nạn này trong nhật ký hàng hải.
- 搬 砖 的 日子 不好过
- Cuộc sống làm việc vất vả không dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 日志
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日志 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm志›
日›