狂人日记 kuángrén rìjì

Từ hán việt: 【cuồng nhân nhật ký】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "狂人日记" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cuồng nhân nhật ký). Ý nghĩa là: Diary of a Madman của Lỗ Tấn | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 狂人日记 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 狂人日记 khi là Danh từ

Diary of a Madman của Lỗ Tấn 魯迅 | 鲁迅

Diary of a Madman by Lu Xun 魯迅|鲁迅 [Lu3 Xun4]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂人日记

  • - 吉尔伯特 jíěrbótè de 日记 rìjì zài

    - Tạp chí Gilbert đâu?

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 奶奶 nǎinai de 日记 rìjì 充满 chōngmǎn 思念 sīniàn

    - Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.

  • - 万岁 wànsuì 日本 rìběn rén zài 进攻 jìngōng shí de 呐喊 nàhǎn huò 爱国 àiguó de 欢呼 huānhū

    - Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.

  • - de 日记 rìjì 非常 fēicháng 详细 xiángxì

    - Nhật ký của cô ấy rất chi tiết.

  • - 这部 zhèbù 书里 shūlǐ 记载 jìzǎi le 很多 hěnduō 名人 míngrén 逸事 yìshì

    - bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.

  • - 日班 rìbān 夜班 yèbān de 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 换班 huànbān

    - công nhân làm ca ngày và ca đêm đang đổi ca.

  • - 日记簿 rìjìbù 用来 yònglái 保存 bǎocún 个人经历 gèrénjīnglì 记载 jìzǎi de 本子 běnzi

    - Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.

  • - 名人 míngrén 传记 zhuànjì

    - truyện ký danh nhân

  • - 记得 jìde huàn 点儿 diǎner 日元 rìyuán

    - Cậu nhớ đổi một ít tiền Nhật nhé.

  • - 每天 měitiān dōu 写日记 xiěrìjì

    - Tôi viết nhật ký mỗi ngày.

  • - xiǎo míng 今天 jīntiān wàng le 写日记 xiěrìjì

    - Tiểu Minh quên viết nhật ký hôm nay.

  • - 鲁迅 lǔxùn xiě le 狂人日记 kuángrénrìjì

    - Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.

  • - zài 一阵 yīzhèn 痛恨 tònghèn de 狂乱 kuángluàn zhōng 杀死 shāsǐ le 敌人 dírén

    - Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.

  • - 酒精 jiǔjīng shì 可以 kěyǐ 使人 shǐrén 暂时 zànshí 忘记 wàngjì 烦恼 fánnǎo dàn huì 麻痹 mábì rén de 情感 qínggǎn

    - Rượu có thể khiến người ta tạm thời quên đi phiền não, nhưng nó cũng có thể làm tê liệt cảm xúc của con người.

  • - yòng 德语 déyǔ 写日记 xiěrìjì

    - Anh ấy viết nhật ký bằng tiếng Đức.

  • - 据传说 jùchuánshuō 记载 jìzǎi yǒu 仙人 xiānrén 来过 láiguò

    - Theo truyền thuyết, có một vị thần đã đến đây.

  • - 一份 yīfèn 人民日报 rénmínrìbào

    - Một tờ báo Nhân Dân.

  • - 画家 huàjiā 美景 měijǐng 记载 jìzǎi 迷人 mírén

    - Họa sĩ đã ghi lại cảnh đẹp một cách hữu tình.

  • - 狂人日记 kuángrénrìjì zài 中国 zhōngguó 新文学 xīnwénxué zhōng 占有 zhànyǒu 重要 zhòngyào 位置 wèizhi

    - "Nhật ký người điên" có chỗ đứng quan trọng trong nền văn học mới ở Trung Quốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 狂人日记

Hình ảnh minh họa cho từ 狂人日记

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狂人日记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué , Kuáng
    • Âm hán việt: Cuồng
    • Nét bút:ノフノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHMG (大竹一土)
    • Bảng mã:U+72C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao