Đọc nhanh: 日记簿 (nhật kí bộ). Ý nghĩa là: Sổ nhật ký. Ví dụ : - 日记簿用来保存个人经历记载的本子 Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
Ý nghĩa của 日记簿 khi là Danh từ
✪ Sổ nhật ký
《日记簿》是连载中的一部爱情类网络小说,作者是狗尾巴草R。
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日记簿
- 吉尔伯特 的 日记 在 哪
- Tạp chí Gilbert đâu?
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 她 的 日记 非常 详细
- Nhật ký của cô ấy rất chi tiết.
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 你 记得 换 点儿 日元
- Cậu nhớ đổi một ít tiền Nhật nhé.
- 我 每天 都 写日记
- Tôi viết nhật ký mỗi ngày.
- 小 明 今天 忘 了 写日记
- Tiểu Minh quên viết nhật ký hôm nay.
- 他 每天 都 会 书写 日记
- Anh ấy viết nhật ký mỗi ngày.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 他 用 德语 写日记
- Anh ấy viết nhật ký bằng tiếng Đức.
- 发 文簿 ( 登记 发文 的 本子 )
- sổ ghi công văn gửi đi.
- 他 看 日记
- Anh ấy đọc nhật ký.
- 她 写日记
- Cô ấy viết nhật ký.
- 我 靠 日历 , 记 特殊 日期
- Tôi dựa theo lịch để nhớ thời gian đặc biệt.
- 他 记不住 阴历 日子
- Anh ấy không nhớ được ngày theo âm lịch.
- 我要 记 在 每日 报告 上
- Điều này sẽ phải được đưa vào báo cáo hàng ngày của tôi
- 日记 真是 你 精神 错乱 的 备份
- Cần một cái gì đó để hỗ trợ sự điên rồ của bạn.
- 这 是 我 的 笔记簿
- Đây là sổ ghi chép của tôi.
- 我们 把 旅客 登记簿 翻 了 一下 , 发现 我们 的 采购员 三天 前 就 已登记 了
- Chúng tôi đã xem qua sổ đăng ký khách hàng và phát hiện ra rằng nhân viên mua hàng của chúng tôi đã đăng ký từ ba ngày trước.
- 她 躺 在 床上 写日记
- Cô ấy đã nằm trên giường để viết nhật ký.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 日记簿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日记簿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm日›
簿›
记›