Hán tự: 日
Đọc nhanh: 日 (nhật.nhựt). Ý nghĩa là: mặt trời; thái dương, Nhật Bản, ngày; ban ngày; buổi sáng. Ví dụ : - 他盯着西边的落日看。 Anh ấy nhìn chằm chằm vào mặt trời lặn phía tây.. - 日从东方缓缓升起。 Mặt trời từ phía đông chầm chậm mọc lên.. - 日本有许多美丽的景点。 Nhật Bản có nhiều cảnh đẹp.
Ý nghĩa của 日 khi là Danh từ
✪ mặt trời; thái dương
太阳
- 他 盯 着 西边 的 落日 看
- Anh ấy nhìn chằm chằm vào mặt trời lặn phía tây.
- 日 从 东方 缓缓 升起
- Mặt trời từ phía đông chầm chậm mọc lên.
✪ Nhật Bản
指日本
- 日本 有 许多 美丽 的 景点
- Nhật Bản có nhiều cảnh đẹp.
- 他 对 日本 的 文化 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến văn hóa Nhật Bản.
✪ ngày; ban ngày; buổi sáng
白天(跟“夜”相对)
- 我们 去 看 了 日场 电影
- Chúng tôi đi xem phim buổi sáng.
- 这个 城市 的 日 气氛 很 好
- Không khí ban ngày của thành phố này rất tốt.
✪ mỗi ngày; ngày lại ngày
每天;一天天
- 他 日复一日 地 坚持 锻炼
- Anh ấy kiên trì tập thể dục ngày này qua ngày khác.
- 日复一日 , 他 努力 工作
- Ngày qua ngày, anh ấy chăm chỉ làm việc.
✪ ngày (chỉ một ngày đặc biệt)
特指某一天
- 爸爸 生日 那天 很 高兴
- Ngày sinh nhật của bố tôi rất vui.
- 他 的 生日 在 六月
- Sinh nhật của anh ấy vào tháng sáu.
✪ mùa; ngày
泛指某一段时间
- 春日 的 花 开得 格外 鲜艳
- Hoa ngày xuân nở vô cùng rực rỡ.
- 他 怀念 那年 冬日 的 温暖
- Anh ấy nhớ lại sự ấm áp của ngày đông năm đó.
✪ hôm; ngày (thời gian trái đất quay một vòng)
一昼夜,地球自转一周的时间
- 昨日 发生 了 什么 事 ?
- Hôm qua đã xảy ra chuyện gì?
- 明日 我们 去 爬山 吧
- Ngày mai chúng ta đi leo núi nhé.
Ý nghĩa của 日 khi là Lượng từ
✪ ngày (dùng để tính ngày)
用于计算天数
- 他 三 日子 没 回家
- Anh ấy đã không về nhà ba ngày rồi.
- 这 项目 十日 内 完成
- Dự án này sẽ hoàn thành trong mười ngày.
So sánh, Phân biệt 日 với từ khác
✪ 号 vs 日
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日
- 日本 在 亚洲
- Nhật Bản ở châu Á.
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 吉尔伯特 的 日记 在 哪
- Tạp chí Gilbert đâu?
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 公休日
- ngày lễ; ngày nghỉ
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 英語 是 一種 日耳曼 語
- Tiếng Anh là một ngôn ngữ Đức.
- 奶奶 在 查 日历
- Bà đang tra lịch.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 这匹马 日行千里
- Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 搬 砖 的 日子 不好过
- Cuộc sống làm việc vất vả không dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm日›