Hán tự: 月
Đọc nhanh: 月 (nguyệt). Ý nghĩa là: tháng, mỗi tháng; hàng tháng, trăng; mặt trăng. Ví dụ : - 一年有十二月。 Một năm có mười hai tháng.. - 我上个月去了北京。 Tháng trước tôi đã đi Bắc kinh.. - 他的月收入很可观。 Thu nhập hàng tháng của anh ấy rất khá.
Ý nghĩa của 月 khi là Danh từ
✪ tháng
计时的单位,公历1年分为12个月
- 一年 有 十二月
- Một năm có mười hai tháng.
- 我 上 个 月 去 了 北 京
- Tháng trước tôi đã đi Bắc kinh.
✪ mỗi tháng; hàng tháng
每月的
- 他 的 月 收入 很 可观
- Thu nhập hàng tháng của anh ấy rất khá.
- 这家 工厂 月 产量 很 高
- Nhà máy này có sản lượng hàng tháng rất cao.
✪ trăng; mặt trăng
月亮;月球
- 月亮 今晚 特别 圆
- Mặt trăng tối nay rất tròn.
- 月亮 藏 在 云 后面 了
- Mặt trăng ẩn sau những đám mây rồi.
Ý nghĩa của 月 khi là Tính từ
✪ nguyệt; hình tròn; tròn như mặt trăng
形状像月亮的;圆的
- 我 很 喜欢 吃 月饼
- Tôi rất thích ăn bánh trung thu.
- 他们 都 喜欢 月琴
- Bọn họ đều thích đàn nguyệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 月亮 的 光芒 很 柔和
- Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.
- 风月 物
- vật tình yêu
- 哀哉 兮 , 岁月 催
- Buồn thay, thời gian trôi nhanh.
- 这个 月 又 没 钱 , 真愁 人
- Tháng này lại hết tiền, thật lo quá.
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 那段 岁月 充满 了 辛酸
- Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.
- 月亮泡 在 吉林
- Nguyệt Lượng Bào ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc.
- 月亮泡 ( 在 吉林 )
- Nguyệt Lượng Bào (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc).
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 经过 三个 月 的 试用期 , 姐姐 终于 成为 那 家 公司 的 正式 员工
- Sau thời gian thử việc ba tháng, cuối cùng chị gái đã trở thành nhân viên chính thức của công ty đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 月
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm月›