Đọc nhanh: 千日红 (thiên nhật hồng). Ý nghĩa là: cúc bách nhật; giống rau dền (thực).
Ý nghĩa của 千日红 khi là Danh từ
✪ cúc bách nhật; giống rau dền (thực)
一年生草本植物,叶子对生,椭圆形或倒卵形,花序呈球形,花小,藏在紫红色或白色的苞片内可供观赏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千日红
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 这匹马 日行千里
- Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 没有 《 千年 日出 》 这张 专辑
- Không có bản ghi Millennium Sunrise.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 旭日 映红 了 天空
- Ánh sáng mặt trời mới mọc nhuộm đỏ bầu trời.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 一轮 红日
- Một vầng mặt trời hồng.
- 日子 过得 火红
- cuộc sống trôi qua thật sôi nổi.
- 小店 办得 日趋 红火
- cửa hàng nhỏ này càng ngày càng hưng thịnh.
- 喷薄欲出 的 一轮 红日
- một vầng hồng nhô lên.
- 农民 的 日子 越来越 红火
- Cuộc sống của nông dân ngày càng thịnh vượng.
- 红 姜丝 是 日本料理 所用 的 一种 调味料
- Gừng đỏ thái sợi là một loại gia vị được sử dụng trong nấu ăn của người Nhật.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, những khó khăn gian khổ chỉ là chuyện bình thường.
- 节日 的 舞台 上 演员 们 全都 披红挂绿 、 载歌载舞
- Các tiết mục trên sân khấu i, các diễn viên đều mặc trang phục xanh đỏ, múa hát.
- 搬 砖 的 日子 不好过
- Cuộc sống làm việc vất vả không dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 千日红
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千日红 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm千›
日›
红›